Danh sách tướng DTCL Mùa 12 mới nhất

Danh sách tất cả tướng TFT Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu phiên bản mới 14.15, và thông tin chi tiết kỹ năng của từng tướng dtcl mùa 12 tại vntft.

Tướng TFT mùa 12

Galio

Galio giảm sát thương nhận phải đi trong 4 giây. Bắn ra 2 tia năng lượng hội tụ tại vị trí kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia gây sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu trong 1.25/1.25/1.5 giây.

  • Giảm sát thương: 25/30/40
  • Sát thương: 50/75/115

Milio

Milio ném 2/2/8 trang bị hoàn chỉnh cho các đồng minh có ô đồ trống. Nếu đồng minh không còn ô đồ trống, họ sẽ nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương(cộng dồn cho đến hết giao tranh). Sau đó Milio, ném 3/3/8 món đồ vào kẻ địch, mỗi món gây sát thương phép.

Thỉnh thoảng sẽ tìm thấy thứ gì đặc biệt(gói phần thưởng) trong balo của Milio (tỉ lệ: 1/1/100%)

  • Số lượng trang bị ném: 2/2/8
  • Sát thương phép: 333/555/1000
  • Tỉ lệ rơi gói phần thưởng: 1% / 1% / 100%

Veigar

Nội tại: Veigar nhận 2 AP với mỗi Bùa chú đã mua.

Kích hoạt: Veigar gây sát thương phép lên mục tiêu.

  • Sát thương: 240 / 330 / 475

Jax

Jax gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm sát thương phép.

  • Sát thương: 80/120/180
  • Giáp và Kháng Phép: 75/90/110
  • Sát thương cộng thêm: 16/33/63

Nomsy

Nomsy hắt xì ra lửa vào mục tiêu, gây sát thương vật lý. 50% lượng sát thương vượt trội khi tiêu diệt kẻ địch sẽ được gây lên 2 mục tiêu gần nhất.

Nâng cấp Rồng: Nomsy gây sát thương vật lý. Sát thương vượt trội sẽ gây lên 4 mục tiêu khác.

  • Sát thương: 240/360/550
  • Sát thương nâng cấp: 600%AD + 60%AP

Taric

Taric nhận 55/60/90% Chống Chịu trong 4 giây và thu hút đường đạn của kẻ địch ở gần. Khi kết thúc, tỏa ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương phép trong phạm vi 2/2/3 ô.

  • Phần trăm Chống Chịu: 55% / 60% / 90%
  • Sát thương: 150/225/1600

Akali

Akali lao tới kẻ địch xa nhất trong vòng 3 ô, gây sát thương vật lý cho chúng. 3 đòn đánh tiếp theo phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây thêm sát thương.

  • Sát thương lướt: 154/231/347
  • Sát thương vật lý phi tiêu: 107/161/243
  • Tổng sát thương phi tiêu: 150%AD + 45%AP

Smolder

Nội tại: Smolder cất cánh bay vòng quanh và tấn công kẻ địch gần nhất.

Kích hoạt: Smolder nhận Tốc Độ Đánh trong 4/4/30 đòn đánh tiếp theo. Những đòn đánh này sẽ bắn ra cầu lửa gây sát thương vật lý.

Nâng cấp Rồng: Smolder tăng Tốc Đánh trong 6/6/99 đòn đánh tiếp theo. Cầu lửa gây 225/348/3232 sát thương vật lý.

  • Tốc độ đánh: 50% / 50% / 500%
  • Sát thương: 173/268/2486

Soraka

Soraka gọi xuống một tinh tú rơi vào mục tiêu, gây sát thương phép lên các kẻ địch liền kề, sau đó hồi lại Máu cho 1 đồng minh gần bên.

  • Sát Thương Phép: 200/300/450
  • Hồi Máu: 120/140/180

Kassadin

Kassadin gây sát thương phép lên mục tiêu và nhận Lá Chắn trong 3 giây. Trong phần còn lại của trận đấu, các đòn tấn công gây thêm sát thương phép cộng dồn.

  • Sát thương chính: 110/165/245
  • Sát thương cộng dồn: 30 / 45 / 70
  • Lá chắn: 260 / 285 / 310

Ashe

Cho đến hết giao tranh, Ashe bắn ra thêm 1 cung tên vào một kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.

  • Sát Thương: 30%AD + 8%AP

Mordekaiser

Mordekaiser nhận Khiên trong 2 giây và đập vào mục tiêu, gây sát thương phép 2 ô. Mordekaiser nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh.

  • Sát thương: 180 / 270 / 430
  • Khiên: 350/400/450

Camille

Nội tại: Khi mục tiêu bị hạ gục, Camille đu dây móc vào kẻ địch có %Máu thấp nhất trong vòng 3 ô và gây STVL. Sau 1 cú móc hoặc sử dụng kĩ năng, đòn đánh tiếp theo Camille gây sát thương chuẩn.

Kích hoạt: Camille đẩy lùi và Làm Choáng kẻ địch ở cạnh mục tiêu trong 1s, gây STVL. Camille tạo khu vực nhốt mục tiêu trong 4 giây, giúp tăng 30% độ Cứng Cáp và 250% AD khi trong vùng.

  • Sát thương đu dây móc và sát thương kỹ năng: 153/230/1530
  • Sát thương chuẩn AD: 170 / 170 / 800
  • Sát thương chuẩn AP: 50 / 75 / 1000

Jinx

Jinx nhận 125% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 5 giây. Trong thời gian tác dụng, đòn đánh bắn ra tên lửa gây sát thương vật lý và bỏ qua 50% Giáp.

  • Sát thương tên lửa: 110%AD + 24%AP

Xerath

Xerath bắn ra 10/10/99 vụ nổ ma thuật nhắm ngẫu nhiên vào 5 kẻ địch gần nhất, mỗi vụ nổ gây sát thương phép.

  • Sát thương phép: 299/444/999

Syndra

Syndra triệu hồi khe nứt gây sát thương phép và Cào Xé mục tiêu 20 trong 5 giây. Kĩ năng này sẽ nâng cấp khi được sử dụng nhiều lần.

Với 15 lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu sẽ bị Cào Xé và nhận sát thương phép.

Trên 30 lần: Mỗi 30 lần sử dụng, Syndra tạo ra một khe nứt bổ sung gây 35% sát thương.

  • Sát thương mục tiêu chính: 250/375/565
  • Sát thương xung quanh: 125/185/280

Cào Xé: Giảm Kháng phép

Tristana

Tristana bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.

  • Sát thương: 360%AD + 60%AP

Gwen

Gwen lướt đến vị trí an toàn và nhấp kéo theo phạm vi hình nón. Cú nhấp kéo đầu tiên và cuối cùng sẽ gây 90/135/430 sát thương phép, còn những cú nhấp khác sẽ gây 40/60/180 sát thương.

Tăng số lần nhấp kéo trong giao tranh này thêm 1.

Varus

Varus bắn một vụ nổ siêu tân tinh vào khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 5 ô, gây sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. Vụ nổ phóng ra vô số cầu lửa, gây sát thương vật lý lên tất cả những kẻ địch khác trong phạm vi 3 ô.

  • Sát thương chính: 500 / 500 / 1000
  • Sát thương vụ nổ lan: 500%AD + 75%AP
  • Sát thương cầu lửa: 50% / 50% / 100% của sát thương vụ nổ

Norra

Norra phóng một quả bóng vào mục tiêu hiện tại, phát nổ gây sát thương phép và tô màu khu vực xung quanh trong 5/5/15 giây, gây sát thương phép trong khoảng thời gian hiệu lực. Nếu quả bóng bắn trúng một khu vực đã được tô màu, nó sẽ nảy sang một vị trí mới trong phạm vi 2 ô trước khi phát nổ.

  • Sát thương phép: 190/285/2000
  • Sát thương phép theo thời gian: 500/750/3000

Blitzcrank

Blitzcrank nhận Lá chắn trong 4 giây.

  • Lá chắn: 200% / 225% / 250% AP + 15% Máu

Vex

Vex nhận Khiên trong 4 giây, tăng 5 cho mỗi kẻ địch nhắm mục tiêu vào Vex. Khi hết Khiên, Vex gây sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

  • Lá chắn: 420/450/480
  • Sát thương: 80 / 120 / 200

Elise

Elise chuyển đổi thành dạng Nhện và sử dụng Độc Hóa Đá trên mục tiêu.

Độc Hóa Đá: Làm Choáng mục tiêu trong 1.5 giây, gây sát thương phép và hồi lại Máu cho Elise.

  • Sát thương: 10% Máu + 80% / 100% / 120% AP
  • Hồi máu: 190 / 220 / 250

Zilean

Zilean đặt 1 quả bom vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép và choáng 1 giây. Khi làm choáng hết hiệu lực hoặc kẻ địch bị hạ gục, sẽ gây sát thương phép lên mục tiêu và những kẻ địch kề bên.

  • Sát thương ban đầu: 220/330/495
  • Sát thương nổ phụ xung quanh: 160/240/360

Briar

Briar nhảy tới nơi đông kẻ địch nhất, gây STVL trong bán kính 2 ô và Làm Choáng trong 1.25 giây.

Sau đó Briar bắt đầu vào trạng thái Điên Cuồng, tăng tốc đánh, 15% hút máu toàn phần và các đòn đánh gây thêm STVL cho mục tiêu và kẻ địch xung quanh.

  • Sát thương nhảy: 65 / 98 / 731
  • Tốc độ đánh kích hoạt Điên Cuồng: 75/75/666%
  • Sát thương kích hoạt Điên Cuồng: 26 / 39 / 293
  • Sát thương tăng sau khi kích hoạt Điên Cuồng: 163/244/2925

Ryze

Ryze mở các cổng bắn ra tổng cộng 12 tia sét ma thuật lên 3/3/6 kẻ địch gần nhất. Mỗi tia gây sát thương phép.

  • Sát thương mỗi tia: 85 / 130 / 300
  • Số lượng tia sét: 10/10/16 + 1 trên 40% Tốc độ đánh

Jayce

Jayce chuyển dạng, nhận thêm Giáp, Kháng phép, và kĩ năng được đổi thành dạng Đập Búa.

Đập Búa: Jayce nhảy đến mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý.

  • Sát thương: 500%AD + 60%AP
  • Giáp/Kháng Phép nhận thêm: 25

Rakan

Rakan nhận Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô Lá Chắn trong 4 giây.

  • Lá Chắn: 18%Máu + 180% AP
  • Sát thương phép: 150/225/1200
  • Lá Chắn cho đồng minh: 100/130/1000

Shen

Shen nhận 35/40/50% Chống Chịu trong 4 giây, và tạo ra 3 núi lửa phun trào dưới chân những kẻ địch gần nhất, Làm Choáng trong 1.5 giây và gây sát thương phép. Những lần phun trào kế tiếp lên cùng một kẻ địch có 50% hiệu ứng.

  • Phần trăm Chống Chịu: 35/40/50%
  • Sát Thương: 120/180/300

Swain

Swain biến hình và tăng Máu tối đa. Khi biến hình, Swain gây sát thương phép lên kẻ địch trong vòng 2 ô mỗi giây.

Nếu đã biến hình, Swain sẽ nhận thêm Máu tối đa và sát thương.

  • Máu tối đa ban đầu tăng: 300/375/450
  • Sát thương phép mỗi giây: 20/30/50
  • Máu tối đa thêm sau khi biến hình: 210/250/290
  • Sát thương thêm sau khi biến hình: 10/15/25

Morgana

Morgana nhận Lá Chắn trong 4 giây và triệu hồi một bầy Dơi. Chúng sẽ lao tới 4 kẻ địch gần nhất trong phạm vi 3 ô và mỗi con Dơi gây sát thương phép. Dơi sẽ gây sát thương chuẩn lên những kẻ địch còn dưới 25% Máu.

  • Số lượng Dơi triệu hồi: 8/8/30
  • Sát thương phép mỗi Dơi: 150/225/2000
  • Lá Chắn: 450/575/2500

Cassiopeia

Cassiopeia cường hóa 3 đòn đánh kế tiếp gây sát thương phép.

  • Sát thương: 135/200/300

Tahm Kench

Tahm Kench lặn xuống mặt đất và trồi lên bên cạnh kẻ địch gần nhất. Tỏa ra sóng năng lượng về phía kẻ địch ở xa nhất trong vòng 4 ô. Những kẻ địch ở 2 ô xung quanh và kẻ địch bị trúng sóng năng lượng sẽ nhận sát thương phép và bị Làm Choáng.

  • Sát thương: 155 / 249 / 1178 + 5% Máu
  • Thời gian choáng: 1.75 / 2 / 8

Seraphine

Seraphine bắn 1 luồng âm thanh vào hàng kẻ địch dài nhất và gây sát thương phép, giảm 30% với mỗi kẻ địch trúng chiêu.

  • Sát thương phép: 240 / 360 / 540

Kalista

Nội tại: Các đòn tấn công của Kalista cắm 1 ngọn giáo vào mục tiêu. Cứ sau 3 đòn, cắm 1 ngọn giáo vào 2 kẻ địch ở gần.

Kích hoạt: Kalista nhảy tới nơi an toàn và gây sát thương vật lý lên từng kẻ địch theo mỗi mũi giáo cắm vào của chúng.

  • Số lượng mũi giáo: 2 / 2 / 3
  • Sát thương của mũi giáo: 35% AD + 6%/11%/35% AP

Ezreal

Ezreal bắn một đường đạn rộng xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý lên những kẻ địch trúng chiêu, giảm 25% mỗi khi xuyên qua một kẻ địch. Kẻ địch đầu tiên trúng chiêu nhận thêm sát thương phép.

Nếu có kẻ địch liền kề, dịch chuyển đến vị trí an toàn trước khi tung chiêu.

  • Sát thương AD: 204/305/464
  • Sát thương AP cộng thêm: 150/225/335

Nami

Nami bắn một bong bóng gây sát thương phép vào nhóm kẻ địch lớn nhất trong phạm vi.

Cứ sau 3 lần sử dụng, Nami triệu hồi Thủy Thần, nó Làm Choáng và gây sát thương phép lên kẻ địch trên một đường thẳng.

  • Sát thương bong bóng: 240/360/1800
  • Sát thương của Thủy Thần: 200 / 300 / 1200

Diana

Diana lướt đi trong phạm vi 2 ô, nhắm trúng nhiều kẻ địch nhất có thể và hồi lại Máu. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và sát thương phép lên những kẻ địch cách đó 2 ô.

Mỗi 2 lần thi triển Diana sẽ tạo một đợt tuyết rơi làm Tê Tái tất cả kẻ địch, đồng thời hồi cho tất cả đồng minh Máu trong vòng 3 giây. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây.

  • Sát thương lên tướng liền lề: 380/570/9001
  • Sát thương lên tướng vòng ngoài: 170/255/9000
  • Hồi Máu bản thân: 200/250/3000
  • Hồi Máu từ Tuyết: 150/200/1500

Neeko

Neeko biến hình thành Cua trong 2 giây. Trong thời gian tác dụng, hồi lại Máu và bắn ra năng lượng cua vào 3 đồng minh ở gần và 3 kẻ địch ở gần. Đồng minh trúng chiêu được hồi Máu, kẻ địch trúng chiêu nhận sát thương phép và bị làm choáng trong 1.25 giây.

  • Hồi Máu đồng minh: 75/100/125
  • Hồi Máu bản thân: 12% Máu + 200 Máu
  • Sát thương: 100/150/240

Fiora

Fiora nhảy ngược về phía sau và tăng 70% Chống Chịu trong thoáng chốc. Sau đó quét qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 2 ô, gây sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch, cộng thêm sát thương(AD&AP) chia đều cho tất cả kẻ địch trúng chiêu.

  • Sát thương cơ bản: 120/180/608
  • Sát thương cộng thêm: 320%AD + 60%AP

Katarina

Katarina đột kích nhóm kẻ địch đông nhất trong vòng 2 ô và xoay tròn, gây sát thương phép trong 3 giây cho kẻ địch trong vòng 2 ô, và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây.

Hai kẻ địch gần nhất sẽ nhận sát thương phép. Nếu tiêu diệt được mục tiêu, Katarina lập tích thi triển lại kỹ năng.

  • Sát thương: 165/245/395
  • Sát thương tăng thêm: 165%

Vết thương sâu: Giảm khả năng hồi phục 33%

Ziggs

Ziggs ném một quả Bom Ong Nảy về phía kẻ địch xa nhất. Khi chạm phải kẻ địch đầu tiên, quả bom sẽ phát nổ, gây sát thương phép lên kẻ địch và các mục tiêu xung quanh.

  • Sát thương chính: 190/290/435
  • Sát thương xung quanh: 95/145/215

Wukong

Bắt đầu giao tranh: Wukong nhận 45 Giáp và Kháng Phép. Mất đi 1 Giáp và Kháng Phép mỗi giây.

Kích hoạt: Ngộ Không xoay tròn, nhận Lá Chắn trong 4 giây và gây tổng cộng sát thương vật lý theo Giáp và Kháng Phép lên mỗi kẻ địch liền kề.

  • Lá chắn: 380/480/580
  • Sát thương theo % Giáp&Kháng Phép: 121/188/305

Ahri

Ahri bắn cầu năng lượng vào mục tiêu hiện tại gây sát thương phép, đồng thời phóng ra lửa hồ ly vào những kẻ địch ở gần mục tiêu, mỗi ngọn lửa gây sát thương chuẩn. Ahri nhận thêm một lửa hồ ly trong giao tranh này.

  • Sát thương quả cầu: 230/345/520
  • Sát thương chuẩn: 15/25/35

Nunu

Nunu cắn mục tiêu, hồi lại Máu bằng sát thương phép gây ra, và gây hiệu ứng Tê Tái chúng trong 3 giây.

  • Sát thương: 200 / 300 / 450
  • Hồi máu: 250 / 300 / 350

Tê Tái: Giảm 20% tốc độ đánh

Twitch

Twitch bắn ra 1 mảnh băng vào mục tiêu, xuyên qua những kẻ địch trúng chiêu và gây sát thương vật lý, giảm đi 20% sau mỗi mục tiêu trúng chiêu. Các mục tiêu sẽ bị Giảm Giáp trong 5 giây.

  • Sát thương: 110/165/259

Hwei

Hwei vẽ ra một tia sét tấn công mục tiêu. Thoáng chốc sau khi tia sét giáng xuống, gây sát thương phép lên mục tiêu và sát thương phép lên những kẻ địch liền kề. Mỗi lần tung chiêu thứ 3, Hwei vẽ thêm 2 tia sét lên những kẻ địch thấp Máu nhất.

  • Sát thương chính: 150/225/350
  • Sát thương diện rộng: 40% sát thương chính

Olaf

Nội tại: Cứ sau 4 đòn đánh và khi thay đổi mục tiêu, Olaf sẽ nhảy vào kẻ địch, gây sát thương vật lý cho mục tiêu và đối thủ xung quanh.

Kích hoạt: Trong 5 giây tiếp theo, Olaf nhận thêm Tốc Độ Đánh, 15% Hút Máu Toàn Phần và Miễn Nhiễm hiệu ứng.

  • Sát thương nhảy: 135/203/608
  • Tốc độ đánh: 90% / 100% / 300%

Shyvana

Shyvana hóa thành dạng rồng, và nhận hào quang gây sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch liền kề. Sau đó bay qua khu vực đông kẻ địch nhất trong phạm vi 2 ô, Làm Choáng chúng trong 1/1/1.25 giây.

Nâng cấp Rồng: Khi ở dạng Rồng, Shyvana gấp đôi phạm vi của hào quang, gây thêm 30% sát thương.

  • Sát thương mỗi giây: 1% (máu tối đa) + 60% / 90% / 135% AP
  • Thời gian choáng: 1 / 1 / 1.25 giây

Bard

Bard phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.

  • Sát thương: 105/160/245

Nilah

Nội tại: Khi có Lá Chắn, Nilah nhận thêm 60% tốc đánh trong 4 giây.

Kích hoạt: Nilah lao đến 2 ô, gây sát thương vật lý cho kẻ địch theo đường thẳng qua mục tiêu. Nhận Lá chắn trong 4 giây.

  • Sát thương: 360% / 360% / 380% AD
  • Lá chắn: 100/140/180

Kog'Maw

Kog'Maw bắn một luồng dịch tổ ong xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Các đồng minh liền kề vết dịch sẽ trở nên hưng phấn, được tăng Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

  • Sát thương vật lý: 159/239/358
  • Tốc độ đánh: 20% / 25% / 30%

Karma

Karma gắn 1 vết nứt tạm thời vào mục tiêu và kẻ địch không bị ảnh hưởng gần nhất, gây sát thương phép trong 8 giây. Đặt lại thời gian tồn tại của tất cả các vết nứt khác trên kẻ địch.

  • Sát thương phép: 200/300/1600

Nếu mục tiêu chết trong khi bị ảnh hưởng, vết nứt sẽ phát nổ thành bụi sao, hồi máu cho đồng minh lân cận bằng 8% Máu tối đa của họ(xóa bỏ).

Zoe

Zoe gây sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi cho đến hết giao tranh.

  • Sát thương: 135/205/305
  • Giảm Kháng Phép: 10/15/20

Hecarim

Nội tại: Khi hạ gục mục tiêu hiện tại, nếu mục tiêu tiếp theo của Hecarim nằm ngoài tầm tấn công, Hecarim sẽ lao tới chúng và gây sát thương vật lý.

Kích hoạt: Trong 6 giây tiếp theo, các đòn tấn công Hecarim sẽ chém kẻ địch xung quanh, gây sát thương vật lý.

  • Sát thương: 120%AD + 80% / 120% / 195% AP
  • Sát thương lan: 72/107/167

Lillia

Lillia hồi lại Máu, sau đó gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.

  • Hồi máu: 250/290/330
  • Sát thương phép: 170/255/385

Poppy

Poppy nhận một là chắn trong 4 giây. Sau đó, đập vào kẻ địch gây thêm sát thương vật lí.

  • Lá Chắn: 275 / 300 / 325
  • Sát thương: 475 / 475 / 475

Nasus

Nasus đánh cắp Máu chia đều cho 3 kẻ địch gần nhất. Mỗi lần sử dụng sau đó, Nasus sẽ hồi Máu và gây sát thương vật lý cho mục tiêu.

  • Máu đánh cắp: 350/500/5000
  • Số lượng kẻ địch bị đánh cắp: 3/4/10
  • Sát thương: 15% Máu
  • Hồi máu: 325/375/900

Warwick

Nội tại: Warwick nhận vĩnh viễn 1% Tốc Độ Đánh và tốc độ di chuyển với mỗi kẻ địch bị Warwick hạ gục. Đòn đánh thường sẽ Hồi Máu và gây thêm sát thương vật lí.

Warwick nhận gấp đôi lượng này khi tấn công mục tiêu dưới 25% máu.

  • Sát thương gây thêm: 32/47/71
  • Hồi máu: 20/25/30

Rumble

Trong 3 giây, Rumble giảm sát thương nhận và phun lửa theo hình nón, gây sát thương phép và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây.

  • Giảm sát thương: 35% / 35% / 35%
  • Sát thương: 220/330/495

Vết thương sâu: Giảm 33% lượng hồi máu nhận được