Top đội hình DTCL mùa 16 mới nhất tft 16.1
Cập nhật hằng ngày đội hình DTCL mùa 16 mạnh nhất, top những đội hình TFT 16.1 phiên bản mới theo meta có tỷ lệ thắng cao.
Tiêu điểm DTCL 16.1: cập nhật phiên bản mới TFT mùa 16.
Đội hình MissFortune Flex
-
Bilgewater
-
Phàm Ăn
-
Xạ Thủ
-
Đấu Sĩ
-
Dũng Sĩ
-
Linh Hồn

Các tướng sử dụng:
- Miss Fortune, Nautilus, Lucian, Tahm Kench, Wukong, Taric, Fiddlesticks, Shyvana, Ornn
Các tộc/hệ MissFortune Flex gồm: 3 Bilgewater, 1 Phàm Ăn, 2 Đấu Sĩ, 2 Xạ Thủ, 1 Linh Hồn, 2 Dũng Sĩ
- Tướng carry chính: Miss Fortune + Lucian
- Tank chống chịu: Nautilus + Tahm Kench
Trang bị ưu tiên MissFortune Flex
- Nautilus: găng dã thú, thú tượng thạch giáp, giáp máu warmog
- MissFortune: súng kíp thuyền phó, dao tử sĩ, vô cực kiếm
- Lucian: bùa Đỏ, cung xanh, vô cực kiếm
- TahmKench: vitamin c, huyết kiếm, lời thề hộ vệ
Xem thông tin chi tiết đội hình MissFortune Flex tại đây.
Đội hình Annie Pháp Sư
-
Pháp Sư
-
Vệ Quân
-
Dũng Sĩ
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Long Nữ
-
Kẻ Phá Xiềng

Các tướng sử dụng:
- Annie, Tibbers, Sylas, Swain, Neeko, Lux, Taric, Fiddlesticks, Shyvana
Các tộc/hệ Annie Pháp Sư gồm: 6 Pháp Sư, 2 Vệ Quân, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 2 Dũng Sĩ, 1 Kẻ Phá Xiềng, 1 Long Nữ
- Tướng carry chính: Annie + Sylas
- Tank chống chịu: Tibbers + Swain
Trang bị ưu tiên Annie Pháp Sư
- Swain: giáp máu warmog, Áo choàng gai, mũ thích nghi
- Annie: bùa xanh, ngọn giáo shojin, trượng hư vô
- Tibbers: trái tim kiên Định, vuốt rồng, giáp tâm linh
- Sylas: kiếm súng hextech, găng bảo thạch, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Annie Pháp Sư tại đây.
Đội hình Gangplank Chinh Phạt
-
Noxus
-
Bilgewater
-
Chinh Phạt
-
Đồ Tể
-
Cực Tốc
-
Dũng Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Draven, Gangplank, Ambessa, Nautilus, Briar, TwistedFate, Swain, Braum, Mel
Các tộc/hệ Gangplank Chinh Phạt gồm: 5 Noxus, 3 Bilgewater, 2 Đồ Tể, 2 Chinh Phạt, 2 Dũng Sĩ, 2 Cực Tốc
- Tướng carry chính: Draven + Ambessa
- Tank chống chịu: Gangplank + Nautilus
Trang bị ưu tiên Gangplank Chinh Phạt
- Draven: cuồng Đao guinsoo, diệt khổng lồ, thịnh nộ thủy quái
- Gangplank: bàn tay công lý, móng vuốt sterak, Áo choàng thủy ngân
- Nautilus: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Ambessa: Áo choàng bóng tối, chùy Đoản côn, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Gangplank Chinh Phạt tại đây.
Đội hình Kai'Sa Hư Không
-
Hư Không
-
Cộng Sinh
-
Tai Ương
-
Viễn Kích
-
Pháp Sư
-
Đấu Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Kai'Sa, Sứ Giả Khe Nứt, Bel'Veth, Baron Nashor, Kog'Maw, Cho'Gath, Sion, Swain,
Các tộc/hệ Kai'Sa Hư Không gồm: 6 Hư Không, 1 Cộng Sinh, 2 Viễn Kích, 1 Tai Ương, 2 Đấu Sĩ, 2 Pháp Sư
- Tướng carry chính: Kai'Sa + Bel'Veth
- Tank chống chịu: Sứ Giả Khe Nứt + Baron Nashor
Trang bị ưu tiên Kai'Sa Hư Không
- Bel'Veth: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ
- Kai'Sa: cuồng Đao guinsoo, găng bảo thạch, trượng hư vô
- SứGiảKheNứt: Áo choàng lửa, vuốt rồng, trái tim kiên Định
- BaronNashor: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Kai'Sa Hư Không tại đây.
Đội hình Yunara Ionia
-
Ionia
-
Đại Ca
-
Cực Tốc
-
Đấu Sĩ
-
Cảnh Vệ
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Yunara, Wukong, Sett, Kindred, Shen, XinZhao, Ahri, Kennen, Ornn
Các tộc/hệ Yunara Ionia gồm: 7 Ionia, 1 Đại Ca, 2 Đấu Sĩ, 2 Cực Tốc, 1 Thần Rèn, 2 Cảnh Vệ
- Tướng carry chính: Yunara + Sett
- Tank chống chịu: Wukong + Kindred
Trang bị ưu tiên Yunara Ionia
- Wukong: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh
- Yunara: cuồng Đao guinsoo, vô cực kiếm, thịnh nộ thủy quái
- Kindred: cuồng Đao guinsoo, diệt khổng lồ, chùy Đoản côn
- Sett: găng bảo thạch, bàn tay công lý, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Yunara Ionia tại đây.
Đội hình Lux Demacia
-
Demacia
-
Siêu Hùng
-
Pháp Sư
-
Thuật Sĩ
-
Vệ Quân
-
Dũng Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Lux, Garen, Swain, Galio, JarvanIV, Sona, Poppy, XinZhao, Zilean
Các tộc/hệ Lux Demacia gồm: 7 Demacia, 1 Siêu Hùng, 2 Thuật Sĩ, 2 Pháp Sư, 2 Dũng Sĩ, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Lux + Swain
- Tank chống chịu: Garen + Galio
Trang bị ưu tiên Lux Demacia
- Garen: trái tim kiên Định, dây chuyền chuộc tội, móng vuốt sterak
- Lux: bùa xanh, găng bảo thạch, diệt khổng lồ
- Swain: Áo choàng lửa, nỏ sét, lời thề hộ vệ
- Galio: thú tượng thạch giáp, vuốt rồng, giáp máu warmog
Xem thông tin chi tiết đội hình Lux Demacia tại đây.
Đội hình MissFortune Bilgewater
-
Bilgewater
-
Xạ Thủ
-
Đấu Sĩ
-
Phàm Ăn
-
Dũng Sĩ
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Miss Fortune, Nautilus, Fizz, Tahm Kench, Illaoi, Graves, Gangplank, Shyvana, Ornn
Các tộc/hệ MissFortune Bilgewater gồm: 7 Bilgewater, 2 Xạ Thủ, 1 Phàm Ăn, 2 Đấu Sĩ, 1 Thần Rèn, 2 Dũng Sĩ
- Tướng carry chính: Miss Fortune + Fizz
- Tank chống chịu: Nautilus + Tahm Kench
Trang bị ưu tiên MissFortune Bilgewater
- Nautilus: găng dã thú, giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa
- Fizz: chất nổ chợ Đen, găng bảo thạch, bàn tay công lý
- MissFortune: súng kíp thuyền phó, ngọn giáo shojin, vô cực kiếm
- TahmKench: vitamin c, giáp máu warmog, giáp tâm linh
Xem thông tin chi tiết đội hình MissFortune Bilgewater tại đây.
Đội hình Volibear Đấu Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Thuật Sĩ
-
Freljord
-
Giám Hộ

Các tướng sử dụng:
- Volibear, Wukong, Lissandra, Kobuko, Anivia, Sion, Dr.Mundo, SứGiảKheNứt, Zilean
Các tộc/hệ Volibear Đấu Sĩ gồm: 6 Đấu Sĩ, 4 Thuật Sĩ, 1 Giám Hộ, 3 Freljord
- Tướng carry chính: Volibear + Lissandra
- Tank chống chịu: Wukong + Kobuko
Trang bị ưu tiên Volibear Đấu Sĩ
- Kobuko: giáp tâm linh, lời thề hộ vệ, vuốt rồng
- Lissandra: quỷ thư morello, trượng hư vô, ngọn giáo shojin
- Wukong: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng gai, giáp máu warmog
- Volibear: rìu hỏa ngục, huyết kiếm, móng vuốt sterak
Xem thông tin chi tiết đội hình Volibear Đấu Sĩ tại đây.
Đội hình Lucian Cảnh Vệ
-
Cảnh Vệ
-
Freljord
-
Cực Tốc
-
Linh Hồn
-
Vĩnh Hằng
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Lucian, Braum, Kindred, Ornn, Ashe, Vi, Loris, Sejuani, Fiddlesticks
Các tộc/hệ Lucian Cảnh Vệ gồm: 3 Cảnh Vệ, 3 Freljord, 1 Linh Hồn, 2 Cực Tốc, 1 Thần Rèn, 1 Vĩnh Hằng
- Tướng carry chính: Lucian + Kindred
- Tank chống chịu: Braum + Ornn
Trang bị ưu tiên Lucian Cảnh Vệ
- Braum: giáp vai nguyệt thần, lời thề hộ vệ, giáp máu warmog
- Kindred: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, chùy Đoản côn
- Lucian: ngọn giáo shojin, bùa Đỏ, vô cực kiếm
- Ornn: dây chuyền chuộc tội, thú tượng thạch giáp, trái tim kiên Định
Xem thông tin chi tiết đội hình Lucian Cảnh Vệ tại đây.
Đội hình Aatrox Darkin
-
Ionia
-
Đồ Tể
-
Darkin
-
Bất Tử
-
Quỷ Kiếm
-
Đấu Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Aatrox, Zaahen, Yunara, Wukong, Shen, Yasuo, Kennen, Bel'Veth, Yone
Các tộc/hệ Aatrox Darkin gồm: 7 Ionia, 4 Đồ Tể, 1 Bất Tử, 2 Darkin, 2 Đấu Sĩ, 1 Quỷ Kiếm
- Tướng carry chính: Aatrox + Yunara
- Tank chống chịu: Zaahen + Wukong
Trang bị ưu tiên Aatrox Darkin
- Wukong: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, Áo choàng gai
- Yunara: cuồng Đao guinsoo, diệt khổng lồ, chùy Đoản côn
- Aatrox: huyết kiếm, Áo choàng thủy ngân, móng vuốt sterak
- Zaahen: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Aatrox Darkin tại đây.
Đội hình Mel Noxus
-
Noxus
-
Nhiễu Loạn
-
Chinh Phạt
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Mel, Ambessa, Fiddlesticks, Swain, Vi, Neeko, Seraphine, Lucian, Shyvana
Các tộc/hệ Mel Noxus gồm: 3 Noxus, 2 Nhiễu Loạn, 2 Pháp Sư, 2 Chinh Phạt, 1 Bù Nhìn, 2 Dũng Sĩ
- Tướng carry chính: Mel + Fiddlesticks
- Tank chống chịu: Ambessa + Swain
Trang bị ưu tiên Mel Noxus
- Swain: Áo choàng lửa, nỏ sét, giáp máu warmog
- Ambessa: huyết kiếm, Áo choàng bóng tối, quyền năng khổng lồ
- Fiddlesticks: bàn tay công lý, trượng hư vô, chùy Đoản côn
- Mel: mũ thích nghi, găng bảo thạch, mũ thích nghi
Xem thông tin chi tiết đội hình Mel Noxus tại đây.
Đội hình Seraphine Piltover
-
Piltover
-
Freljord
-
Cảnh Vệ
-
Thuật Sĩ
-
Cơ Giáp Hex
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Seraphine, Braum, T-Hex, Loris, Caitlyn, Orianna, Vi, Sejuani, Lissandra
Các tộc/hệ Seraphine Piltover gồm: 6 Piltover, 3 Freljord, 2 Thuật Sĩ, 2 Cảnh Vệ, 2 Vệ Quân, 1 Cơ Giáp Hex
- Tướng carry chính: Seraphine + T-Hex
- Tank chống chịu: Braum + Loris
Trang bị ưu tiên Seraphine Piltover
- Loris: nỏ sét, giáp tâm linh, giáp vai nguyệt thần
- Braum: thú tượng thạch giáp, trái tim kiên Định, giáp máu warmog
- Seraphine: găng bảo thạch, quỷ thư morello, quyền trượng thiên thần
- T-Hex: bàn tay công lý, vô cực kiếm, diệt khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Seraphine Piltover tại đây.
Đội hình AurelionSol Targon
-
Targon
-
Freljord
-
Ác Long
-
Thuật Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Aurelion Sol, Taric, Diana, Leona, Anivia, Aphelios, Zoe, Lissandra, Braum
Các tộc/hệ AurelionSol Targon gồm: 6 Targon, 3 Freljord, 2 Thuật Sĩ, 1 Ác Long
- Tướng carry chính: Aurelion Sol + Diana
- Tank chống chịu: Taric + Leona
Trang bị ưu tiên AurelionSol Targon
- Leona: vuốt rồng, Áo choàng lửa, Áo choàng gai
- Diana: huyết kiếm, găng bảo thạch, nỏ sét
- Taric: thú tượng thạch giáp, trái tim kiên Định, giáp tâm linh
- AurelionSol: ngọn giáo shojin, cuồng Đao guinsoo, ngọn giáo shojin
Xem thông tin chi tiết đội hình AurelionSol Targon tại đây.
Đội hình Bard Yordle
-
Yordle
-
Ông Bụt
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Bard, Poppy, Tristana, Kennen, Lulu, Rumble, Teemo, Kobuko, Swain
Các tộc/hệ Bard Yordle gồm: 8 Yordle, 1 Ông Bụt, 2 Dũng Sĩ, 2 Pháp Sư, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Bard + Tristana
- Tank chống chịu: Poppy + Kennen
Trang bị ưu tiên Bard Yordle
- Bard: Ấn yordle, bùa xanh, găng bảo thạch
- Poppy: thú tượng thạch giáp, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Tristana: ngọn giáo shojin, kiếm tử thần, diệt khổng lồ
- Kennen: nỏ sét, dây chuyền chuộc tội, trái tim kiên Định
Xem thông tin chi tiết đội hình Bard Yordle tại đây.
Đội hình Vayne Demacia
-
Demacia
-
Viễn Kích
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Cộng Sinh

Các tướng sử dụng:
- Vayne, Garen, Lux, Jarvan IV, Sona, Poppy, XinZhao, Swain, Kai'Sa
Các tộc/hệ Vayne Demacia gồm: 7 Demacia, 2 Viễn Kích, 2 Dũng Sĩ, 2 Pháp Sư, 1 Cộng Sinh
- Tướng carry chính: Vayne + Lux
- Tank chống chịu: Garen + Jarvan IV
Trang bị ưu tiên Vayne Demacia
- JarvanIV: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh
- Vayne: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, diệt khổng lồ
- Garen: trái tim kiên Định, Áo choàng gai, vuốt rồng
- Lux: bùa xanh, găng bảo thạch, trượng hư vô
Xem thông tin chi tiết đội hình Vayne Demacia tại đây.
Đội hình TwistedFate Bilgewater
-
Bilgewater
-
Xạ Thủ
-
Cực Tốc
-
Phàm Ăn
-
Đấu Sĩ
-
Vĩnh Hằng

Các tướng sử dụng:
- Twisted Fate, Graves, Miss Fortune, Nautilus, Illaoi, Gangplank, Kindred, TahmKench,
Các tộc/hệ TwistedFate Bilgewater gồm: 7 Bilgewater, 2 Xạ Thủ, 1 Phàm Ăn, 2 Cực Tốc, 1 Vĩnh Hằng, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Twisted Fate + Miss Fortune
- Tank chống chịu: Graves + Nautilus
Trang bị ưu tiên TwistedFate Bilgewater
- Graves: dao tử sĩ, huyết kiếm, quyền năng khổng lồ
- TwistedFate: men rượu thuyền trưởng, cuồng Đao guinsoo, găng bảo thạch
- Nautilus: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, găng dã thú
- MissFortune: chất nổ chợ Đen, cuồng Đao guinsoo, vô cực kiếm
Xem thông tin chi tiết đội hình TwistedFate Bilgewater tại đây.
Đội hình Aphelios Đấu Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Targon
-
Ông Bụt

Các tướng sử dụng:
- Aphelios, Sion, Bard, Volibear, Shen, Illaoi, Dr.Mundo, Kobuko,
Các tộc/hệ Aphelios Đấu Sĩ gồm: 6 Đấu Sĩ, 1 Targon, 1 Ông Bụt
- Tướng carry chính: Aphelios + Bard
- Tank chống chịu: Sion + Volibear
Trang bị ưu tiên Aphelios Đấu Sĩ
- Bard: ngọn giáo shojin, găng bảo thạch, chùy Đoản côn
- Sion: vuốt rồng, Áo choàng gai, Áo choàng lửa
- Aphelios: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, diệt khổng lồ
- Volibear: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Aphelios Đấu Sĩ tại đây.
Đội hình Bel'Veth Đồ Tể
-
Đồ Tể
-
Chinh Phạt
-
Noxus
-
Dũng Sĩ
-
Quỷ Kiếm
-
Darkin

Các tướng sử dụng:
- Bel'Veth, Aatrox, Ambessa, Swain, Briar, Qiyana, Yasuo, Gangplank, Fiddlesticks
Các tộc/hệ Bel'Veth Đồ Tể gồm: 6 Đồ Tể, 3 Chinh Phạt, 2 Dũng Sĩ, 3 Noxus, 1 Darkin, 1 Quỷ Kiếm
- Tướng carry chính: Bel'Veth + Ambessa
- Tank chống chịu: Aatrox + Swain
Trang bị ưu tiên Bel'Veth Đồ Tể
- Bel'Veth: diệt khổng lồ, Áo choàng thủy ngân, thịnh nộ thủy quái
- Swain: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh
- Ambessa: Áo choàng bóng tối, cung xanh, bàn tay công lý
- Aatrox: cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Bel'Veth Đồ Tể tại đây.
Đội hình Lissandra Freljord
-
Freljord
-
Thuật Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Giám Hộ

Các tướng sử dụng:
- Lissandra, Braum, Zilean, Volibear, Anivia, Ashe, Tryndamere, Sejuani, Kobuko
Các tộc/hệ Lissandra Freljord gồm: 7 Freljord, 4 Thuật Sĩ, 1 Giám Hộ, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Lissandra + Zilean
- Tank chống chịu: Braum + Volibear
Trang bị ưu tiên Lissandra Freljord
- Lissandra: ngọn giáo shojin, găng bảo thạch, nanh nashor
- Braum: thú tượng thạch giáp, giáp tâm linh, giáp máu warmog
- Volibear: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
- Zilean: trượng hư vô, quỷ thư morello, ngọn giáo shojin
Xem thông tin chi tiết đội hình Lissandra Freljord tại đây.
Đội hình Nidalee Ixtal
-
Ixtal
-
Nữ Thợ Săn
-
Pháp Sư
-
Thuật Sĩ
-
Vệ Quân
-
Đứa Trẻ Bóng Tối

Các tướng sử dụng:
- Nidalee, Neeko, Milio, Skarner, Annie, Zilean, Tibbers, Sylas, Brock
Các tộc/hệ Nidalee Ixtal gồm: 6 Ixtal, 1 Nữ Thợ Săn, 2 Thuật Sĩ, 4 Pháp Sư, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Nidalee + Milio
- Tank chống chịu: Neeko + Skarner
Trang bị ưu tiên Nidalee Ixtal
- Neeko: thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội, giáp máu warmog
- Milio: quỷ thư morello, trượng hư vô, ngọn giáo shojin
- Nidalee: găng bảo thạch, bàn tay công lý, chùy Đoản côn
- Skarner: lời thề hộ vệ, dây chuyền chuộc tội, lời thề hộ vệ
Xem thông tin chi tiết đội hình Nidalee Ixtal tại đây.
Đội hình Singed Dũng Sĩ
-
Dũng Sĩ
-
Zaun
-
Cảnh Vệ
-
Pháp Sư
-
Long Nữ
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Singed, Swain, Ziggs, Shyvana, Blitzcrank, Cho'Gath, Neeko, Nautilus, Ornn
Các tộc/hệ Singed Dũng Sĩ gồm: 6 Dũng Sĩ, 3 Zaun, 2 Pháp Sư, 2 Cảnh Vệ, 1 Thần Rèn, 1 Long Nữ
- Tướng carry chính: Singed + Ziggs
- Tank chống chịu: Swain + Shyvana
Trang bị ưu tiên Singed Dũng Sĩ
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, quyền trượng thiên thần
- Swain: vương miện hoàng gia, nỏ sét, giáp máu warmog
- Shyvana: huyết kiếm, móng vuốt sterak, chùy Đoản côn
- Ziggs: cuồng Đao guinsoo, nanh nashor, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Singed Dũng Sĩ tại đây.
Đội hình Warwick Cực Tốc
-
Cực Tốc
-
Freljord
-
Zaun
-
Xạ Thủ
-
Linh Hồn
-
Cảnh Vệ

Các tướng sử dụng:
- Warwick, Braum, Jinx, Lucian, Ashe, Vi, Loris, Sejuani, Kindred
Các tộc/hệ Warwick Cực Tốc gồm: 3 Cực Tốc, 3 Freljord, 2 Xạ Thủ, 3 Zaun, 2 Cảnh Vệ, 1 Linh Hồn
- Tướng carry chính: Warwick + Jinx
- Tank chống chịu: Braum + Lucian
Trang bị ưu tiên Warwick Cực Tốc
- Jinx: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, thịnh nộ thủy quái
- Warwick: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
- Braum: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh
- Lucian: ngọn giáo shojin, cung xanh, vô cực kiếm
Xem thông tin chi tiết đội hình Warwick Cực Tốc tại đây.
Đội hình Kalista Đảo Bóng Đêm
-
Đảo Bóng Đêm
-
Cảnh Vệ
-
Chinh Phạt
-
Thần Rèn
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Kalista, Thresh, Gwen, Yorick, Viego, Loris, Braum, Fiddlesticks, Ornn
Các tộc/hệ Kalista Đảo Bóng Đêm gồm: 5 Đảo Bóng Đêm, 5 Cảnh Vệ, 1 Thần Rèn, 2 Chinh Phạt, 1 Bù Nhìn
- Tướng carry chính: Kalista + Gwen
- Tank chống chịu: Thresh + Yorick
Trang bị ưu tiên Kalista Đảo Bóng Đêm
- Yorick: lời thề hộ vệ, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Gwen: bàn tay công lý, găng bảo thạch, nanh nashor
- Kalista: ngọn giáo shojin, vô cực kiếm, chùy Đoản côn
- Thresh: huyết kiếm, quỷ thư morello, nỏ sét
Xem thông tin chi tiết đội hình Kalista Đảo Bóng Đêm tại đây.
Đội hình Ryze Cổ Ngữ
-
Cổ Ngữ
-
Freljord
-
Ionia
-
Cực Tốc
-
Đấu Sĩ
-
Thuật Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Ryze, Wukong, Yunara, Taric, Ashe, Kennen, Sejuani, Kobuko, Lissandra
Các tộc/hệ Ryze Cổ Ngữ gồm: 1 Cổ Ngữ, 3 Freljord, 2 Cực Tốc, 3 Ionia, 2 Thuật Sĩ, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Ryze + Yunara
- Tank chống chịu: Wukong + Taric
Trang bị ưu tiên Ryze Cổ Ngữ
- Wukong: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp tâm linh
- Taric: thú tượng thạch giáp, lời thề hộ vệ, giáp máu warmog
- Yunara: cuồng Đao guinsoo, diệt khổng lồ, chùy Đoản côn
- Ryze: ngọn giáo shojin, quỷ thư morello, trượng hư vô
Xem thông tin chi tiết đội hình Ryze Cổ Ngữ tại đây.
Đội hình Zaahen Ionia
-
Ionia
-
Bất Tử
-
Darkin
-
Đồ Tể
-
Đấu Sĩ
-
Quỷ Kiếm

Các tướng sử dụng:
- Zaahen, Yasuo, Yone, Wukong, Shen, Kennen, Yunara, Aatrox,
Các tộc/hệ Zaahen Ionia gồm: 7 Ionia, 1 Bất Tử, 2 Đồ Tể, 2 Darkin, 1 Quỷ Kiếm, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Zaahen + Yone
- Tank chống chịu: Yasuo + Wukong
Trang bị ưu tiên Zaahen Ionia
- Yasuo: bàn tay công lý, vô cực kiếm, Áo choàng bóng tối
- Wukong: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Yone: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, Áo choàng thủy ngân
- Zaahen: huyết kiếm, diệt khổng lồ, quyền năng khổng lồ
Lõi nâng cấp:
- Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
Xem thông tin chi tiết đội hình Zaahen Ionia tại đây.
Đội hình Veigar Yordle
-
Yordle
-
Thuật Sĩ
-
Pháp Sư
-
Vệ Quân
-
Giám Hộ

Các tướng sử dụng:
- Veigar, Kennen, Fizz, Kobuko, Lulu, Rumble, Poppy, Teemo, Zilean
Các tộc/hệ Veigar Yordle gồm: 8 Yordle, 2 Thuật Sĩ, 2 Vệ Quân, 2 Pháp Sư, 1 Giám Hộ
- Tướng carry chính: Veigar + Fizz
- Tank chống chịu: Kennen + Kobuko
Trang bị ưu tiên Veigar Yordle
- Kennen: Áo choàng lửa, Áo choàng gai, vuốt rồng
- Kobuko: thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội, giáp máu warmog
- Fizz: huyết kiếm, găng bảo thạch, mũ phù thủy rabadon
- Veigar: ngọn giáo shojin, mũ phù thủy rabadon, trượng hư vô
Xem thông tin chi tiết đội hình Veigar Yordle tại đây.
Đội hình Lux Pháp Sư
-
Pháp Sư
-
Vệ Quân
-
Dũng Sĩ
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Demacia
-
Kẻ Phá Xiềng

Các tướng sử dụng:
- Lux, Swain, Annie, Sylas, JarvanIV, Neeko, Garen, Shyvana, Tibbers
Các tộc/hệ Lux Pháp Sư gồm: 6 Pháp Sư, 4 Vệ Quân, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 2 Dũng Sĩ, 1 Kẻ Phá Xiềng, 3 Demacia
- Tướng carry chính: Lux + Annie
- Tank chống chịu: Swain + Sylas
Trang bị ưu tiên Lux Pháp Sư
- Lux: găng bảo thạch, nanh nashor, chùy Đoản côn
- Swain: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp máu warmog
- Annie: bùa xanh, ngọn giáo shojin, trượng hư vô
- Sylas: huyết kiếm, vương miện hoàng gia, kiếm súng hextech
Xem thông tin chi tiết đội hình Lux Pháp Sư tại đây.
Đội hình Teemo Bộ Đôi Độc Dược
-
Zaun
-
Yordle
-
Viễn Kích
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Đấu Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Teemo, Singed, Ziggs, Swain, Vi, Dr.Mundo, Malzahar, Seraphine, SứGiảKheNứt
Các tộc/hệ Teemo Bộ Đôi Độc Dược gồm: 3 Zaun, 2 Yordle, 2 Pháp Sư, 2 Viễn Kích, 2 Đấu Sĩ, 2 Dũng Sĩ
- Tướng carry chính: Teemo + Ziggs
- Tank chống chịu: Singed + Swain
Trang bị ưu tiên Teemo Bộ Đôi Độc Dược
- Teemo: găng bảo thạch, nanh nashor, mũ phù thủy rabadon
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, trượng hư vô
- Swain: trái tim kiên Định, vuốt rồng, giáp máu warmog
- Ziggs: mũ thích nghi, găng bảo thạch, ngọn giáo shojin
Lõi nâng cấp:
- Bộ Đôi Độc Dược
Xem thông tin chi tiết đội hình Teemo Bộ Đôi Độc Dược tại đây.
Đội hình Skarner Ixtal
-
Ixtal
-
Pháp Sư
-
Nữ Thợ Săn
-
Đứa Trẻ Bóng Tối

Các tướng sử dụng:
- Milio, Skarner, Nidalee, Brock, Neeko, Swain, Annie, Tibbers,
Các tộc/hệ Skarner Ixtal gồm: 5 Ixtal, 4 Pháp Sư, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 1 Nữ Thợ Săn
- Tướng carry chính: Milio + Nidalee
- Tank chống chịu: Skarner + Brock
Trang bị ưu tiên Skarner Ixtal
- Milio: ngọn giáo shojin, găng bảo thạch, trượng hư vô
- Nidalee: huyết kiếm, găng bảo thạch, chùy Đoản côn
- Skarner: lời thề hộ vệ, Áo choàng lửa, thú tượng thạch giáp
- Brock: huyết kiếm, móng vuốt sterak, diệt khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Skarner Ixtal tại đây.
Đội hình LeBlanc Noxus
-
Noxus
-
Thuật Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Dũng Sĩ

Các tướng sử dụng:
- LeBlanc, Sion, Draven, Ambessa, Briar, Darius, Kobuko, Swain,
Các tộc/hệ LeBlanc Noxus gồm: 7 Noxus, 2 Thuật Sĩ, 2 Dũng Sĩ, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: LeBlanc + Draven
- Tank chống chịu: Sion + Ambessa
Trang bị ưu tiên LeBlanc Noxus
- Sion: nỏ sét, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Draven: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, chùy Đoản côn
- LeBlanc: bùa xanh, găng bảo thạch, diệt khổng lồ
- Ambessa: huyết kiếm, quyền năng khổng lồ, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình LeBlanc Noxus tại đây.
Đội hình Aphelios Targon
-
Targon
-
Ác Long
-
Cảnh Vệ
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Aphelios, Leona, Aurelion Sol, Diana, Zoe, Taric, Braum, Ornn,
Các tộc/hệ Aphelios Targon gồm: 6 Targon, 1 Ác Long, 1 Thần Rèn, 2 Cảnh Vệ
- Tướng carry chính: Aphelios + Aurelion Sol
- Tank chống chịu: Leona + Diana
Trang bị ưu tiên Aphelios Targon
- Aphelios: cuồng Đao guinsoo, kiếm tử thần, thịnh nộ thủy quái
- Leona: thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội, trái tim kiên Định
- Diana: huyết kiếm, vương miện hoàng gia, quyền năng khổng lồ
- AurelionSol: bùa xanh, mũ thích nghi, ngọn giáo shojin
Xem thông tin chi tiết đội hình Aphelios Targon tại đây.
Đội hình Kai'Sa Viễn Kích
-
Viễn Kích
-
Vệ Quân
-
Demacia
-
Hư Không
-
Cộng Sinh
-
Piltover

Các tướng sử dụng:
- Kai'Sa, Garen, Vayne, Sejuani, Caitlyn, JarvanIV, Kog'Maw, Teemo, Vi
Các tộc/hệ Kai'Sa Viễn Kích gồm: 5 Viễn Kích, 4 Vệ Quân, 2 Hư Không, 3 Demacia, 2 Piltover, 1 Cộng Sinh
- Tướng carry chính: Kai'Sa + Vayne
- Tank chống chịu: Garen + Sejuani
Trang bị ưu tiên Kai'Sa Viễn Kích
- Sejuani: Áo choàng lửa, giáp máu warmog, lời thề hộ vệ
- Vayne: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, chùy Đoản côn
- Garen: giáp vai nguyệt thần, dây chuyền chuộc tội, thú tượng thạch giáp
- Kai'Sa: ngọn giáo shojin, diệt khổng lồ, vô cực kiếm
Xem thông tin chi tiết đội hình Kai'Sa Viễn Kích tại đây.
Đội hình Vayne Viễn Kích
-
Viễn Kích
-
Vệ Quân
-
Demacia
-
Hư Không
-
Cộng Sinh
-
Piltover

Các tướng sử dụng:
- Vayne, Garen, Caitlyn, Sejuani, JarvanIV, Kog'Maw, Vi, Kai'Sa, Ziggs
Các tộc/hệ Vayne Viễn Kích gồm: 5 Viễn Kích, 4 Vệ Quân, 2 Hư Không, 3 Demacia, 2 Piltover, 1 Cộng Sinh
- Tướng carry chính: Vayne + Caitlyn
- Tank chống chịu: Garen + Sejuani
Trang bị ưu tiên Vayne Viễn Kích
- Caitlyn: ngọn giáo shojin, kiếm tử thần, vô cực kiếm
- Sejuani: Áo choàng lửa, thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội
- Vayne: cuồng Đao guinsoo, vô cực kiếm, thịnh nộ thủy quái
- Garen: giáp vai nguyệt thần, dây chuyền chuộc tội, giáp máu warmog
Xem thông tin chi tiết đội hình Vayne Viễn Kích tại đây.
Đội hình Yasuo Đồ Tể
-
Đồ Tể
-
Ionia
-
Đấu Sĩ
-
Quỷ Kiếm
-
Darkin

Các tướng sử dụng:
- Yasuo, Yone, Aatrox, Wukong, Briar, Shen, Gangplank, Bel'Veth,
Các tộc/hệ Yasuo Đồ Tể gồm: 6 Đồ Tể, 3 Ionia, 1 Quỷ Kiếm, 2 Đấu Sĩ, 1 Darkin
- Tướng carry chính: Yasuo + Aatrox
- Tank chống chịu: Yone + Wukong
Trang bị ưu tiên Yasuo Đồ Tể
- Yasuo: huyết kiếm, diệt khổng lồ, móng vuốt sterak
- Wukong: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, dây chuyền chuộc tội
- Yone: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ
- Aatrox: huyết kiếm, Áo choàng thủy ngân, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Yasuo Đồ Tể tại đây.
Đội hình T-Hex Piltover
-
Piltover
-
Xạ Thủ
-
Cơ Giáp Hex
-
Cảnh Vệ
-
Linh Hồn
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Seraphine, T-Hex, Lucian, Loris, Caitlyn, Orianna, Vi, Azir, Ornn
Các tộc/hệ T-Hex Piltover gồm: 6 Piltover, 2 Xạ Thủ, 2 Cảnh Vệ, 1 Cơ Giáp Hex, 1 Thần Rèn, 1 Linh Hồn
- Tướng carry chính: Seraphine + Lucian
- Tank chống chịu: T-Hex + Loris
Trang bị ưu tiên T-Hex Piltover
- Loris: thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội, giáp máu warmog
- Seraphine: quỷ thư morello, ngọn giáo shojin, trượng hư vô
- Lucian: bùa Đỏ, cung xanh, vô cực kiếm
- T-Hex: vô cực kiếm, bàn tay công lý, Áo choàng thủy ngân
Xem thông tin chi tiết đội hình T-Hex Piltover tại đây.
Đội hình Ahri Pháp Sư
-
Ixtal
-
Ionia
-
Pháp Sư
-
Targon
-
Thuật Sĩ
-
Yordle

Các tướng sử dụng:
- Ahri, Kennen, Milio, Skarner, Neeko, Kobuko, Wukong, Taric,
Các tộc/hệ Ahri Pháp Sư gồm: 3 Ixtal, 3 Ionia, 1 Targon, 2 Pháp Sư, 2 Yordle, 2 Thuật Sĩ
- Tướng carry chính: Ahri + Milio
- Tank chống chịu: Kennen + Skarner
Trang bị ưu tiên Ahri Pháp Sư
- Ahri: găng bảo thạch, nanh nashor, chùy Đoản côn
- Milio: trượng hư vô, quỷ thư morello, ngọn giáo shojin
- Kennen: vuốt rồng, Áo choàng gai, dây chuyền chuộc tội
- Skarner: mũ thích nghi, lời thề hộ vệ, dây chuyền chuộc tội
Xem thông tin chi tiết đội hình Ahri Pháp Sư tại đây.
Đội hình Kai'Sa Dũng Sĩ
-
Dũng Sĩ
-
Hư Không
-
Viễn Kích
-
Zaun
-
Cộng Sinh
-
Đấu Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Kai'Sa, Singed, Ziggs, Sứ Giả Khe Nứt, Blitzcrank, Kog'Maw, Cho'Gath, Swain, Volibear
Các tộc/hệ Kai'Sa Dũng Sĩ gồm: 4 Dũng Sĩ, 4 Hư Không, 3 Zaun, 3 Viễn Kích, 2 Đấu Sĩ, 1 Cộng Sinh
- Tướng carry chính: Kai'Sa + Ziggs
- Tank chống chịu: Singed + Sứ Giả Khe Nứt
Trang bị ưu tiên Kai'Sa Dũng Sĩ
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, trượng hư vô
- Kai'Sa: cuồng Đao guinsoo, găng bảo thạch, chùy Đoản côn
- SứGiảKheNứt: mũ thích nghi, lời thề hộ vệ, giáp máu warmog
- Ziggs: ngọn giáo shojin, găng bảo thạch, nanh nashor
Xem thông tin chi tiết đội hình Kai'Sa Dũng Sĩ tại đây.
Đội hình Bard Ixtal
-
Ixtal
-
Nữ Thợ Săn
-
Ông Bụt
-
Vệ Quân
-
Piltover
-
Thuật Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Bard, Neeko, Milio, Nidalee, Qiyana, Orianna, Vi, Skarner,
Các tộc/hệ Bard Ixtal gồm: 5 Ixtal, 1 Nữ Thợ Săn, 2 Vệ Quân, 1 Ông Bụt, 2 Thuật Sĩ, 2 Piltover
- Tướng carry chính: Bard + Milio
- Tank chống chịu: Neeko + Nidalee
Trang bị ưu tiên Bard Ixtal
- Bard: găng bảo thạch, bùa xanh, quyền trượng thiên thần
- Neeko: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp tâm linh
- Milio: quỷ thư morello, trượng hư vô, ngọn giáo shojin
- Nidalee: găng bảo thạch, bàn tay công lý, chùy Đoản côn
Xem thông tin chi tiết đội hình Bard Ixtal tại đây.
Đội hình Milio Ixtal
-
Ixtal
-
Nữ Thợ Săn
-
Freljord
-
Vệ Quân
-
Thuật Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Milio, Nidalee, Lissandra, Neeko, Qiyana, Sejuani, Skarner, Braum,
Các tộc/hệ Milio Ixtal gồm: 5 Ixtal, 1 Nữ Thợ Săn, 2 Vệ Quân, 3 Freljord, 2 Thuật Sĩ
- Tướng carry chính: Milio + Lissandra
- Tank chống chịu: Nidalee + Neeko
Trang bị ưu tiên Milio Ixtal
- Neeko: thú tượng thạch giáp, dây chuyền chuộc tội, giáp máu warmog
- Milio: quỷ thư morello, trượng hư vô, ngọn giáo shojin
- Lissandra: bùa xanh, găng bảo thạch, ngọn giáo shojin
- Nidalee: găng bảo thạch, nanh nashor, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Milio Ixtal tại đây.
Đội hình Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh
-
Targon

Các tướng sử dụng:
- Zoe, Leona, Zoe, Diana, , , , ,
Các tộc/hệ Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh gồm: 4 Targon,
- Tướng carry chính: Zoe + Zoe
- Tank chống chịu: Leona + Diana
Trang bị ưu tiên Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh
- Leona: trái tim kiên Định, vuốt rồng, giáp tâm linh
- Zoe: găng bảo thạch, nanh nashor, diệt khổng lồ
- Diana: huyết kiếm, găng bảo thạch, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh tại đây.
Đội hình Bel'Veth Hư Không
-
Hư Không
-
Tai Ương
-
Cộng Sinh
-
Viễn Kích

Các tướng sử dụng:
- Bel'Veth, Sứ Giả Khe Nứt, Kai'Sa, Baron Nashor, Kog'Maw, Cho'Gath, Rek'Sai, Malzahar,
Các tộc/hệ Bel'Veth Hư Không gồm: 9 Hư Không, 1 Tai Ương, 2 Viễn Kích, 1 Cộng Sinh
- Tướng carry chính: Bel'Veth + Kai'Sa
- Tank chống chịu: Sứ Giả Khe Nứt + Baron Nashor
Trang bị ưu tiên Bel'Veth Hư Không
- Bel'Veth: huyết kiếm, Áo choàng thủy ngân, thịnh nộ thủy quái
- Kai'Sa: cuồng Đao guinsoo, quỷ thư morello, găng bảo thạch
- SứGiảKheNứt: giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog, trái tim kiên Định
- BaronNashor: huyết kiếm, móng vuốt sterak, diệt khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Bel'Veth Hư Không tại đây.
Đội hình Azir Đấu Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Shurima
-
Hư Không
-
Nhiễu Loạn
-
Hoàng Đế

Các tướng sử dụng:
- Azir, Sứ Giả Khe Nứt, Malzahar, Volibear, Sion, Dr.Mundo, Kobuko, Nasus, Wukong
Các tộc/hệ Azir Đấu Sĩ gồm: 6 Đấu Sĩ, 2 Shurima, 2 Nhiễu Loạn, 2 Hư Không, 1 Hoàng Đế
- Tướng carry chính: Azir + Malzahar
- Tank chống chịu: Sứ Giả Khe Nứt + Volibear
Trang bị ưu tiên Azir Đấu Sĩ
- Malzahar: trượng hư vô, quỷ thư morello, ngọn giáo shojin
- SứGiảKheNứt: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp tâm linh
- Azir: cuồng Đao guinsoo, găng bảo thạch, chùy Đoản côn
- Volibear: huyết kiếm, Áo choàng bóng tối, quyền năng khổng lồ
Lõi nâng cấp:
- Sa Mạc Bí Ẩn
Xem thông tin chi tiết đội hình Azir Đấu Sĩ tại đây.
Đội hình Ashe Freljord
-
Freljord
-
Cực Tốc
-
Thuật Sĩ
-
Vĩnh Hằng

Các tướng sử dụng:
- Ashe, Tryndamere, Lissandra, Sejuani, Anivia, Braum, Kindred, Volibear,
Các tộc/hệ Ashe Freljord gồm: 7 Freljord, 2 Cực Tốc, 1 Vĩnh Hằng, 2 Thuật Sĩ
- Tướng carry chính: Ashe + Lissandra
- Tank chống chịu: Tryndamere + Sejuani
Trang bị ưu tiên Ashe Freljord
- Ashe: cuồng Đao guinsoo, vô cực kiếm, thịnh nộ thủy quái
- Tryndamere: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ
- Sejuani: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Lissandra: trượng hư vô, bùa xanh, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Ashe Freljord tại đây.
Đội hình MissFortune Xạ Thủ
-
Xạ Thủ
-
Bilgewater
-
Cảnh Vệ
-
Zaun
-
Linh Hồn
-
Dũng Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Miss Fortune, Nautilus, Lucian, Ornn, Viego, Graves, Jinx, Loris, Singed
Các tộc/hệ MissFortune Xạ Thủ gồm: 4 Xạ Thủ, 3 Bilgewater, 3 Zaun, 3 Cảnh Vệ, 2 Dũng Sĩ, 1 Linh Hồn
- Tướng carry chính: Miss Fortune + Lucian
- Tank chống chịu: Nautilus + Ornn
Trang bị ưu tiên MissFortune Xạ Thủ
- Nautilus: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- MissFortune: súng kíp thuyền phó, vô cực kiếm, diệt khổng lồ
- Lucian: ngọn giáo shojin, vô cực kiếm, chùy Đoản côn
- Ornn: thú tượng thạch giáp, giáp tâm linh, giáp máu warmog
Xem thông tin chi tiết đội hình MissFortune Xạ Thủ tại đây.
Đội hình Azir Shurima
-
Shurima
-
Cảnh Vệ
-
Hoàng Đế
-
Thăng Hoa
-
Nhiễu Loạn
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Azir, Braum, Seraphine, Renekton, Loris, Nautilus, Nasus, Xerath, Ornn
Các tộc/hệ Azir Shurima gồm: 4 Shurima, 4 Cảnh Vệ, 1 Thăng Hoa, 1 Hoàng Đế, 1 Thần Rèn, 2 Nhiễu Loạn
- Tướng carry chính: Azir + Seraphine
- Tank chống chịu: Braum + Renekton
Trang bị ưu tiên Azir Shurima
- Renekton: huyết kiếm, móng vuốt sterak, Áo choàng thủy ngân
- Braum: Áo choàng lửa, trái tim kiên Định, vuốt rồng
- Seraphine: ngọn giáo shojin, trượng hư vô, găng bảo thạch
- Azir: cuồng Đao guinsoo, kiếm súng hextech, găng bảo thạch
Lõi nâng cấp:
- Sa Mạc Bí Ẩn
Xem thông tin chi tiết đội hình Azir Shurima tại đây.
Đội hình Malzahar Dũng Sĩ
-
Dũng Sĩ
-
Nhiễu Loạn
-
Hoàng Đế
-
Zaun
-
Pháp Sư
-
Hư Không

Các tướng sử dụng:
- Malzahar, Singed, Seraphine, Swain, Blitzcrank, Cho'Gath, Vi, Neeko, Azir
Các tộc/hệ Malzahar Dũng Sĩ gồm: 4 Dũng Sĩ, 2 Nhiễu Loạn, 3 Zaun, 1 Hoàng Đế, 2 Hư Không, 2 Pháp Sư
- Tướng carry chính: Malzahar + Seraphine
- Tank chống chịu: Singed + Swain
Trang bị ưu tiên Malzahar Dũng Sĩ
- Malzahar: găng bảo thạch, ngọn giáo shojin, nanh nashor
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, nỏ sét
- Swain: trái tim kiên Định, giáp tâm linh, vuốt rồng
- Seraphine: ngọn giáo shojin, nanh nashor, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Malzahar Dũng Sĩ tại đây.
Đội hình Gangplank Bilgewater
-
Bilgewater
-
Xạ Thủ
-
Chinh Phạt
-
Phàm Ăn
-
Đấu Sĩ
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Gangplank, Nautilus, Miss Fortune, Tahm Kench, Illaoi, Graves, Fizz, Fiddlesticks,
Các tộc/hệ Gangplank Bilgewater gồm: 7 Bilgewater, 2 Xạ Thủ, 1 Phàm Ăn, 2 Chinh Phạt, 1 Bù Nhìn, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Gangplank + Miss Fortune
- Tank chống chịu: Nautilus + Tahm Kench
Trang bị ưu tiên Gangplank Bilgewater
- Gangplank: kiếm sát mệnh, huyết kiếm, bàn tay công lý
- Nautilus: găng dã thú, giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa
- MissFortune: súng kíp thuyền phó, bùa xanh, vô cực kiếm
- TahmKench: vitamin c, giáp máu warmog, thú tượng thạch giáp
Xem thông tin chi tiết đội hình Gangplank Bilgewater tại đây.
Đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin
-
Bilgewater
-
Đấu Sĩ
-
Xạ Thủ
-
Phàm Ăn

Các tướng sử dụng:
- Miss Fortune, Illaoi, Fizz, Nautilus, Graves, TwistedFate, Gangplank, TahmKench,
Các tộc/hệ Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin gồm: 7 Bilgewater, 2 Đấu Sĩ, 1 Phàm Ăn, 2 Xạ Thủ
- Tướng carry chính: Miss Fortune + Fizz
- Tank chống chịu: Illaoi + Nautilus
Trang bị ưu tiên Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin
- Illaoi: vitamin c, huyết kiếm, móng vuốt sterak
- Nautilus: găng dã thú, giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa
- Fizz: găng bảo thạch, bàn tay công lý, chùy Đoản côn
- MissFortune: Đồng vàng may mắn, ngọn giáo shojin, vô cực kiếm
Lõi nâng cấp:
- Bước Nhảy Niềm Tin
Xem thông tin chi tiết đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin tại đây.
Đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm
-
Đảo Bóng Đêm
-
Cảnh Vệ
-
Nhiễu Loạn
-
Piltover
-
Chinh Phạt
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Gwen, Loris, Kalista, Thresh, Viego, Yorick, Seraphine, Fiddlesticks,
Các tộc/hệ Gwen Đảo Bóng Đêm gồm: 5 Đảo Bóng Đêm, 3 Cảnh Vệ, 2 Piltover, 2 Nhiễu Loạn, 1 Bù Nhìn, 2 Chinh Phạt
- Tướng carry chính: Gwen + Kalista
- Tank chống chịu: Loris + Thresh
Trang bị ưu tiên Gwen Đảo Bóng Đêm
- Loris: giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh, thú tượng thạch giáp
- Gwen: găng bảo thạch, bàn tay công lý, chùy Đoản côn
- Kalista: ngọn giáo shojin, vô cực kiếm, diệt khổng lồ
- Thresh: huyết kiếm, quỷ thư morello, trượng hư vô
Xem thông tin chi tiết đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm tại đây.
Đội hình Viego Hắc Diệt Đế Vương
-
Đảo Bóng Đêm
-
Cảnh Vệ
-
Cực Tốc
-
Thần Rèn
-
Vĩnh Hằng

Các tướng sử dụng:
- Viego, Yorick, Kalista, Thresh, Loris, Gwen, Kindred, Ornn,
Các tộc/hệ Viego Hắc Diệt Đế Vương gồm: 5 Đảo Bóng Đêm, 4 Cảnh Vệ, 1 Thần Rèn, 2 Cực Tốc, 1 Vĩnh Hằng
- Tướng carry chính: Viego + Kalista
- Tank chống chịu: Yorick + Thresh
Trang bị ưu tiên Viego Hắc Diệt Đế Vương
- Viego: huyết kiếm, Áo choàng bóng tối, quyền năng khổng lồ
- Yorick: Áo choàng lửa, nỏ sét, giáp máu warmog
- Kalista: ngọn giáo shojin, cung xanh, chùy Đoản côn
- Thresh: huyết kiếm, vương miện hoàng gia, găng bảo thạch
Lõi nâng cấp:
- Hắc Diệt Đế Vương
Xem thông tin chi tiết đội hình Viego Hắc Diệt Đế Vương tại đây.
Đội hình Malzahar Hư Không
-
Zaun
-
Hư Không
-
Nhiễu Loạn
-
Đấu Sĩ
-
Pháp Sư
-
Piltover

Các tướng sử dụng:
- Malzahar, Sứ Giả Khe Nứt, Seraphine, Singed, Vi, Neeko, Dr.Mundo, Swain, Ornn
Các tộc/hệ Malzahar Hư Không gồm: 3 Zaun, 2 Hư Không, 2 Đấu Sĩ, 2 Nhiễu Loạn, 2 Piltover, 2 Pháp Sư
- Tướng carry chính: Malzahar + Seraphine
- Tank chống chịu: Sứ Giả Khe Nứt + Singed
Trang bị ưu tiên Malzahar Hư Không
- Malzahar: ngọn giáo shojin, găng bảo thạch, nanh nashor
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, nỏ sét
- Seraphine: găng bảo thạch, chùy Đoản côn, nanh nashor
- SứGiảKheNứt: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp máu warmog
Xem thông tin chi tiết đội hình Malzahar Hư Không tại đây.
Đội hình Sylas Vệ Quân
-
Vệ Quân
-
Pháp Sư
-
Kẻ Phá Xiềng
-
Hoàng Đế
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Yordle

Các tướng sử dụng:
- Azir, Sylas, Annie, Garen, Rumble, Neeko, Kennen, Sejuani, Tibbers
Các tộc/hệ Sylas Vệ Quân gồm: 6 Vệ Quân, 4 Pháp Sư, 1 Hoàng Đế, 1 Kẻ Phá Xiềng, 2 Yordle, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối
- Tướng carry chính: Azir + Annie
- Tank chống chịu: Sylas + Garen
Trang bị ưu tiên Sylas Vệ Quân
- Garen: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp máu warmog
- Annie: bùa xanh, ngọn giáo shojin, mũ thích nghi
- Azir: cuồng Đao guinsoo, trượng hư vô, quỷ thư morello
- Sylas: huyết kiếm, quyền trượng thiên thần, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Sylas Vệ Quân tại đây.
Đội hình Diana Targon
-
Targon
-
Freljord
-
Thuật Sĩ
-
Ác Long

Các tướng sử dụng:
- Diana, Leona, Aurelion Sol, Taric, Anivia, Aphelios, Zoe, Lissandra, Braum
Các tộc/hệ Diana Targon gồm: 6 Targon, 3 Freljord, 1 Ác Long, 2 Thuật Sĩ
- Tướng carry chính: Diana + Aurelion Sol
- Tank chống chịu: Leona + Taric
Trang bị ưu tiên Diana Targon
- Leona: thú tượng thạch giáp, vuốt rồng, giáp tâm linh
- Diana: găng bảo thạch, Áo choàng bóng tối, bàn tay công lý
- Taric: Áo choàng lửa, nỏ sét, trái tim kiên Định
- AurelionSol: ngọn giáo shojin, cuồng Đao guinsoo, mũ thích nghi
Xem thông tin chi tiết đội hình Diana Targon tại đây.
Đội hình Draven Noxus
-
Noxus
-
Dũng Sĩ
-
Cực Tốc
-
Vĩnh Hằng

Các tướng sử dụng:
- Draven, Darius, LeBlanc, Sion, Briar, Swain, Ambessa, Kindred,
Các tộc/hệ Draven Noxus gồm: 7 Noxus, 2 Dũng Sĩ, 1 Vĩnh Hằng, 2 Cực Tốc
- Tướng carry chính: Draven + LeBlanc
- Tank chống chịu: Darius + Sion
Trang bị ưu tiên Draven Noxus
- Sion: thú tượng thạch giáp, giáp tâm linh, giáp máu warmog
- Darius: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Draven: cuồng Đao guinsoo, kiếm tử thần, thịnh nộ thủy quái
- LeBlanc: ngọn giáo shojin, nanh nashor, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Draven Noxus tại đây.
Đội hình Ambessa Noxus
-
Noxus
-
Chinh Phạt
-
Nhiễu Loạn
-
Dũng Sĩ
-
Hoàng Đế
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Mel, Ambessa, Azir, Swain, Briar, Sion, Draven, LeBlanc, Fiddlesticks
Các tộc/hệ Ambessa Noxus gồm: 7 Noxus, 2 Chinh Phạt, 2 Dũng Sĩ, 2 Nhiễu Loạn, 1 Bù Nhìn, 1 Hoàng Đế
- Tướng carry chính: Mel + Azir
- Tank chống chịu: Ambessa + Swain
Trang bị ưu tiên Ambessa Noxus
- Swain: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Ambessa: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
- Azir: cuồng Đao guinsoo, trượng hư vô, diệt khổng lồ
- Mel: ngọn giáo shojin, bùa xanh, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Ambessa Noxus tại đây.
Đội hình Bard Đấu Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Freljord
-
Thuật Sĩ
-
Ông Bụt

Các tướng sử dụng:
- Bard, Sion, Lissandra, Volibear, Shen, Illaoi, Kobuko, Wukong, Braum
Các tộc/hệ Bard Đấu Sĩ gồm: 6 Đấu Sĩ, 3 Freljord, 1 Ông Bụt, 2 Thuật Sĩ
- Tướng carry chính: Bard + Lissandra
- Tank chống chịu: Sion + Volibear
Trang bị ưu tiên Bard Đấu Sĩ
- Bard: găng bảo thạch, nanh nashor, quyền trượng thiên thần
- Sion: vuốt rồng, Áo choàng gai, giáp tâm linh
- Lissandra: ngọn giáo shojin, quỷ thư morello, trượng hư vô
- Volibear: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Bard Đấu Sĩ tại đây.
Đội hình Illaoi Đấu Sĩ
-
Đấu Sĩ
-
Thuật Sĩ
-
Ông Bụt

Các tướng sử dụng:
- Illaoi, Sion, Bard, Volibear, Shen, Kobuko, Lissandra, Wukong
Các tộc/hệ Illaoi Đấu Sĩ gồm: 6 Đấu Sĩ, 2 Thuật Sĩ, 1 Ông Bụt
- Tướng carry chính: Illaoi + Bard
- Tank chống chịu: Sion + Volibear
Trang bị ưu tiên Illaoi Đấu Sĩ
- Illaoi: huyết kiếm, vô cực kiếm, quyền năng khổng lồ
- Bard: găng bảo thạch, nanh nashor, mũ phù thủy rabadon
- Sion: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, trái tim kiên Định
- Volibear: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, móng vuốt sterak
Lõi nâng cấp:
- Bước Nhảy Niềm Tin
Xem thông tin chi tiết đội hình Illaoi Đấu Sĩ tại đây.
Đội hình Gangplank Đồ Tể
-
Đồ Tể
-
Bilgewater
-
Chinh Phạt
-
Phàm Ăn
-
Hư Không
-
Đấu Sĩ

Các tướng sử dụng:
- Gangplank, Nautilus, Bel'Veth, Aatrox, Briar, SứGiảKheNứt, Fiddlesticks, TahmKench, Ornn
Các tộc/hệ Gangplank Đồ Tể gồm: 4 Đồ Tể, 3 Bilgewater, 1 Phàm Ăn, 2 Chinh Phạt, 2 Đấu Sĩ, 2 Hư Không
- Tướng carry chính: Gangplank + Bel'Veth
- Tank chống chịu: Nautilus + Aatrox
Trang bị ưu tiên Gangplank Đồ Tể
- Gangplank: huyết kiếm, Áo choàng thủy ngân, bàn tay công lý
- Nautilus: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Bel'Veth: cuồng Đao guinsoo, bàn tay công lý, thịnh nộ thủy quái
- Aatrox: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Gangplank Đồ Tể tại đây.
Đội hình Jinx Zaun
-
Zaun
-
Xạ Thủ
-
Dũng Sĩ
-
Linh Hồn

Các tướng sử dụng:
- Jinx, Dr. Mundo, Singed, Warwick, Blitzcrank, Ekko, Vi, Lucian,
Các tộc/hệ Jinx Zaun gồm: 7 Zaun, 2 Xạ Thủ, 1 Linh Hồn, 2 Dũng Sĩ
- Tướng carry chính: Jinx + Singed
- Tank chống chịu: Dr. Mundo + Warwick
Trang bị ưu tiên Jinx Zaun
- Dr.Mundo: giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog, Áo choàng gai
- Jinx: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, thịnh nộ thủy quái
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, Áo choàng bóng tối
- Warwick: móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Jinx Zaun tại đây.
Đội hình Singed Zaun
-
Zaun
-
Dũng Sĩ
-
Cực Tốc
-
Nhiễu Loạn
-
Vĩnh Hằng
-
Piltover

Các tướng sử dụng:
- Singed, Warwick, Ziggs, Dr. Mundo, Blitzcrank, Ekko, Vi, Seraphine, Kindred
Các tộc/hệ Singed Zaun gồm: 7 Zaun, 2 Dũng Sĩ, 2 Nhiễu Loạn, 2 Cực Tốc, 2 Piltover, 1 Vĩnh Hằng
- Tướng carry chính: Singed + Ziggs
- Tank chống chịu: Warwick + Dr. Mundo
Trang bị ưu tiên Singed Zaun
- Dr.Mundo: trái tim kiên Định, thú tượng thạch giáp, giáp máu warmog
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, trượng hư vô
- Warwick: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
- Ziggs: ngọn giáo shojin, nanh nashor, găng bảo thạch
Xem thông tin chi tiết đội hình Singed Zaun tại đây.
Đội hình Ekko Zaun
-
Zaun
-
Dũng Sĩ
-
Piltover
-
Nhiễu Loạn

Các tướng sử dụng:
- Ekko, Vi, Jinx, Singed, Blitzcrank, Dr.Mundo, Warwick, Seraphine,
Các tộc/hệ Ekko Zaun gồm: 7 Zaun, 2 Dũng Sĩ, 2 Nhiễu Loạn, 2 Piltover
- Tướng carry chính: Ekko + Jinx
- Tank chống chịu: Vi + Singed
Trang bị ưu tiên Ekko Zaun
- Ekko: huyết kiếm, găng bảo thạch, quyền năng khổng lồ
- Vi: bàn tay công lý, quyền năng khổng lồ, móng vuốt sterak
- Jinx: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, chùy Đoản côn
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, trượng hư vô
Xem thông tin chi tiết đội hình Ekko Zaun tại đây.
Đội hình Seraphine Dũng Sĩ
-
Zaun
-
Dũng Sĩ
-
Nhiễu Loạn
-
Piltover
-
Long Nữ
-
Bù Nhìn

Các tướng sử dụng:
- Seraphine, Singed, Shyvana, Swain, Blitzcrank, Ekko, Vi, Fiddlesticks, Ziggs
Các tộc/hệ Seraphine Dũng Sĩ gồm: 5 Zaun, 4 Dũng Sĩ, 2 Piltover, 2 Nhiễu Loạn, 1 Bù Nhìn, 1 Long Nữ
- Tướng carry chính: Seraphine + Shyvana
- Tank chống chịu: Singed + Swain
Trang bị ưu tiên Seraphine Dũng Sĩ
- Singed: huyết kiếm, quỷ thư morello, nỏ sét
- Swain: lời thề hộ vệ, mũ thích nghi, giáp máu warmog
- Seraphine: găng bảo thạch, nanh nashor, trượng hư vô
- Shyvana: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Seraphine Dũng Sĩ tại đây.
Đội hình Ahri Ionia
-
Ionia
-
Pháp Sư
-
Đại Ca
-
Vệ Quân
-
Đấu Sĩ
-
Yordle

Các tướng sử dụng:
- Ahri, Wukong, Sett, Swain, Lulu, Shen, Neeko, Kennen,
Các tộc/hệ Ahri Ionia gồm: 5 Ionia, 4 Pháp Sư, 2 Vệ Quân, 1 Đại Ca, 2 Yordle, 2 Đấu Sĩ
- Tướng carry chính: Ahri + Sett
- Tank chống chịu: Wukong + Swain
Trang bị ưu tiên Ahri Ionia
- Ahri: bùa xanh, găng bảo thạch, nanh nashor
- Wukong: Áo choàng lửa, giáp máu warmog, vuốt rồng
- Swain: nỏ sét, dây chuyền chuộc tội, vương miện hoàng gia
- Sett: huyết kiếm, găng bảo thạch, quyền năng khổng lồ
Xem thông tin chi tiết đội hình Ahri Ionia tại đây.
Đội hình Yasuo Ionia
-
Ionia
-
Đấu Sĩ
-
Đồ Tể

Các tướng sử dụng:
- Yasuo, Wukong, Yunara, Yone, Shen, XinZhao, Ahri, Kennen,
Các tộc/hệ Yasuo Ionia gồm: 7 Ionia, 2 Đấu Sĩ, 2 Đồ Tể
- Tướng carry chính: Yasuo + Yunara
- Tank chống chịu: Wukong + Yone
Trang bị ưu tiên Yasuo Ionia
- Yasuo: vô cực kiếm, bàn tay công lý, Áo choàng bóng tối
- Wukong: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp tâm linh
- Yone: huyết kiếm, cuồng Đao guinsoo, quyền năng khổng lồ
- Yunara: cuồng Đao guinsoo, cung xanh, thịnh nộ thủy quái
Xem thông tin chi tiết đội hình Yasuo Ionia tại đây.
Đội hình XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia
-
Ionia
-
Darkin
-
Đấu Sĩ
-
Đồ Tể
-
Quỷ Kiếm

Các tướng sử dụng:
- Yunara, Xin Zhao, Aatrox, Wukong, Shen, Yasuo, Ahri, Kennen,
Các tộc/hệ XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia gồm: 7 Ionia, 1 Darkin, 2 Đồ Tể, 2 Đấu Sĩ, 1 Quỷ Kiếm
- Tướng carry chính: Yunara + Aatrox
- Tank chống chịu: Xin Zhao + Wukong
Trang bị ưu tiên XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia
- XinZhao: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
- Wukong: giáp vai nguyệt thần, Áo choàng lửa, giáp tâm linh
- Yunara: cuồng Đao guinsoo, vô cực kiếm, thịnh nộ thủy quái
- Aatrox: huyết kiếm, Áo choàng thủy ngân, móng vuốt sterak
Lõi nâng cấp:
- Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
Xem thông tin chi tiết đội hình XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia tại đây.
Đội hình Annie Exodia Flex
-
Thần Rèn
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Hoàng Đế
-
Vĩnh Hằng
-
Giám Hộ
-
Linh Hồn

Các tướng sử dụng:
- Annie, Tibbers, Azir, Ornn, Fiddlesticks, Kindred, Lucian, Shyvana, Zilean
Các tộc/hệ Annie Exodia Flex gồm: 1 Thần Rèn, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 1 Vĩnh Hằng, 1 Hoàng Đế, 1 Linh Hồn, 1 Giám Hộ
- Tướng carry chính: Annie + Azir
- Tank chống chịu: Tibbers + Ornn
Trang bị ưu tiên Annie Exodia Flex
- Tibbers: nỏ sét, trái tim kiên Định, giáp tâm linh
- Annie: bùa xanh, mũ thích nghi, ngọn giáo shojin
- Azir: cuồng Đao guinsoo, găng bảo thạch, diệt khổng lồ
- Ornn: thú tượng thạch giáp, vuốt rồng, giáp máu warmog
Xem thông tin chi tiết đội hình Annie Exodia Flex tại đây.
Đội hình Tibbers Pháp Sư
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Vệ Quân
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Long Nữ
-
Kẻ Phá Xiềng

Các tướng sử dụng:
- Annie, Tibbers, Sylas, Swain, Neeko, Lux, Taric, Fiddlesticks, Shyvana
Các tộc/hệ Tibbers Pháp Sư gồm: 6 Pháp Sư, 2 Dũng Sĩ, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 2 Vệ Quân, 1 Kẻ Phá Xiềng, 1 Long Nữ
- Tướng carry chính: Annie + Sylas
- Tank chống chịu: Tibbers + Swain
Trang bị ưu tiên Tibbers Pháp Sư
- Swain: giáp máu warmog, Áo choàng gai, mũ thích nghi
- Annie: bùa xanh, ngọn giáo shojin, trượng hư vô
- Tibbers: trái tim kiên Định, vuốt rồng, giáp tâm linh
- Sylas: kiếm súng hextech, găng bảo thạch, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Tibbers Pháp Sư tại đây.
Đội hình Sylas Pháp Sư
-
Pháp Sư
-
Vệ Quân
-
Dũng Sĩ
-
Đứa Trẻ Bóng Tối
-
Long Nữ
-
Kẻ Phá Xiềng

Các tướng sử dụng:
- Lux, Sylas, Annie, Swain, Neeko, Taric, Fiddlesticks, Shyvana, Tibbers
Các tộc/hệ Sylas Pháp Sư gồm: 6 Pháp Sư, 2 Vệ Quân, 1 Đứa Trẻ Bóng Tối, 2 Dũng Sĩ, 1 Kẻ Phá Xiềng, 1 Long Nữ
- Tướng carry chính: Lux + Annie
- Tank chống chịu: Sylas + Swain
Trang bị ưu tiên Sylas Pháp Sư
- Lux: găng bảo thạch, nanh nashor, chùy Đoản côn
- Swain: trái tim kiên Định, nỏ sét, giáp máu warmog
- Annie: bùa xanh, ngọn giáo shojin, trượng hư vô
- Sylas: kiếm súng hextech, găng bảo thạch, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Sylas Pháp Sư tại đây.
Đội hình Zaahen Demacia
-
Demacia
-
Bất Tử
-
Quỷ Kiếm
-
Darkin
-
Vệ Quân
-
Thần Rèn

Các tướng sử dụng:
- Zaahen, Garen, Lux, Aatrox, JarvanIV, Sona, Poppy, Vayne, Ornn
Các tộc/hệ Zaahen Demacia gồm: 7 Demacia, 1 Bất Tử, 2 Darkin, 1 Quỷ Kiếm, 1 Thần Rèn, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Zaahen + Lux
- Tank chống chịu: Garen + Aatrox
Trang bị ưu tiên Zaahen Demacia
- Garen: Áo choàng lửa, giáp tâm linh, vuốt rồng
- Lux: bùa xanh, mũ phù thủy rabadon, quyền trượng thiên thần
- Aatrox: cuồng Đao guinsoo, huyết kiếm, quyền năng khổng lồ
- Zaahen: huyết kiếm, móng vuốt sterak, quyền năng khổng lồ
Lõi nâng cấp:
- Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
Xem thông tin chi tiết đội hình Zaahen Demacia tại đây.
Đội hình XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
-
Demacia
-
Siêu Hùng
-
Pháp Sư
-
Dũng Sĩ
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Lux, Xin Zhao, Vayne, Garen, JarvanIV, Poppy, Swain, Galio,
Các tộc/hệ XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng gồm: 7 Demacia, 1 Siêu Hùng, 2 Dũng Sĩ, 2 Pháp Sư, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Lux + Vayne
- Tank chống chịu: Xin Zhao + Garen
Trang bị ưu tiên XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
- XinZhao: huyết kiếm, quyền năng khổng lồ, diệt khổng lồ
- Vayne: cuồng Đao guinsoo, thịnh nộ thủy quái, chùy Đoản côn
- Garen: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Lux: bùa xanh, găng bảo thạch, nanh nashor
Lõi nâng cấp:
- Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng
Xem thông tin chi tiết đội hình XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng tại đây.
Đội hình Fizz Yordle
-
Yordle
-
Đấu Sĩ
-
Viễn Kích
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Fizz, Kennen, Ziggs, Kobuko, Lulu, Rumble, Poppy, Teemo, Volibear
Các tộc/hệ Fizz Yordle gồm: 8 Yordle, 2 Đấu Sĩ, 2 Vệ Quân, 2 Viễn Kích
- Tướng carry chính: Fizz + Ziggs
- Tank chống chịu: Kennen + Kobuko
Trang bị ưu tiên Fizz Yordle
- Kennen: nỏ sét, Áo choàng lửa, giáp máu warmog
- Kobuko: dây chuyền chuộc tội, lời thề hộ vệ, mũ thích nghi
- Fizz: găng bảo thạch, bàn tay công lý, chùy Đoản côn
- Ziggs: ngọn giáo shojin, mũ phù thủy rabadon, nanh nashor
Xem thông tin chi tiết đội hình Fizz Yordle tại đây.
Đội hình Tristana Yordle
-
Yordle
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Tristana, Kennen, Teemo, Fizz, Lulu, Rumble, Poppy, Kobuko,
Các tộc/hệ Tristana Yordle gồm: 8 Yordle, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Tristana + Teemo
- Tank chống chịu: Kennen + Fizz
Trang bị ưu tiên Tristana Yordle
- Teemo: găng bảo thạch, nanh nashor, trượng hư vô
- Tristana: cuồng Đao guinsoo, kiếm tử thần, vô cực kiếm
- Kennen: Áo choàng lửa, giáp vai nguyệt thần, giáp máu warmog
- Fizz: găng bảo thạch, mũ phù thủy rabadon, bàn tay công lý
Xem thông tin chi tiết đội hình Tristana Yordle tại đây.
Đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa
-
Yordle
-
Vệ Quân

Các tướng sử dụng:
- Rumble, Kennen, Fizz, Poppy, Lulu, Teemo, Tristana, Kobuko,
Các tộc/hệ Rumble Pháo Kích Tầm Xa gồm: 8 Yordle, 2 Vệ Quân
- Tướng carry chính: Rumble + Fizz
- Tank chống chịu: Kennen + Poppy
Trang bị ưu tiên Rumble Pháo Kích Tầm Xa
- Rumble: cuồng Đao guinsoo, bùa Đỏ, mũ phù thủy rabadon
- Poppy: thú tượng thạch giáp, vuốt rồng, giáp máu warmog
- Kennen: nỏ sét, vương miện hoàng gia, giáp máu warmog
- Fizz: huyết kiếm, mũ phù thủy rabadon, găng bảo thạch
Lõi nâng cấp:
- Pháo Kích Tầm Xa
Xem thông tin chi tiết đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa tại đây.
-
DTCL mùa 16: Phần thưởng nổ hũ IxtalTổng hợp toàn bộ phần thưởng Ixtal nhận được khi nổ hũ thành công trong TFT mùa 16…
-
Đội hình Hanwha Life 2026 LCKDanh sách đội hình Hanwha Life 2026 LCK LOL và thông tin chi tiết chính thức tuổi các…
-
Đội hình Gen.G 2026 LCKDanh sách đội hình Gen.G 2026 LCK LOL và thông tin chi tiết chính thức tuổi các thành…
-
DTCL 15.9: Bản cập nhật TFT ngày 19/11Chi tiết cập nhật DTCL 15.9 phiên bản TFT ngày 19/11 mới nhất: buff Robot Đại Cơ Giáp,…
-
Danh sách 16 đội hình LPL 2026Cập nhật danh sách 16 đội hình LPL 2026 Liên Minh Huyền Thoại Trung Quốc và thông tin…
-
Cơ chế DTCL mùa 16: Mở khóa Tướng & Tàng ThưCơ chế DTCL mùa 16 gồm 2 phần đặc biệt mới là Mở khóa Tướng và Tàng Thư,…
-
Đội hình KT Rolster 2026 LCKDanh sách đội hình KT Rolster 2026 LCK LOL và thông tin chi tiết chính thức tuổi các…
-
Đội hình T1 2026 LCKDanh sách đội hình T1 2026 LCK LOL và thông tin chi tiết chính thức tuổi các thành…
-
Lịch thi đấu LCK 2026 LMHT mới nhấtLịch thi đấu LCK 2026 Cup mới nhất sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 01/2026, LCK Cup…
-
Thời gian ra mắt DTCL mùa 16: Truyền Thuyết & Huyền ThoạiThời gian ra mắt chính thức TFT mùa 16 sẽ vào ngày 03/12/2025 với chủ đề Truyền Thuyết…
-
Đội hình Diana Targon DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Diana Targon tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Mel Noxus DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Mel Noxus tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Demacia mùa 16Cách chơi đội hình Demacia DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Sona, Jarvan, Xin Zhao, Poppy, Vayne, Garen, Galio và Lux.
-
Đội hình Ahri Pháp Sư DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ahri Pháp Sư tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Darkin DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Darkin DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Aatrox và Zaahen.
-
Đội hình Veigar Yordle DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Veigar Yordle tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Kai'Sa Hư Không DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Kai'Sa Hư Không tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Hư Không DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Hư Không DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Kog'Maw, Rek'Sai, Cho'Gath, Malzahar, Baron Nashor, Bel'Veth, Sứ Giả Khe Nứt và Kai'Sa.
-
Đội hình Nhiễu Loạn DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Nhiễu Loạn DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Azir, Gwen, Ekko, Seraphine, Malzahar và Mel.
-
Đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Jinx Zaun DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Jinx Zaun tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Bilgewater DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Bilgewater DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Illaoi, Twisted Fate, Graves, Tahm Kench, Fizz, Gangplank, Nautilus và Miss Fortune.
-
Đội hình Lucian & Senna Cảnh Vệ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Lucian Cảnh Vệ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Noxus DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Noxus DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Briar, Sion, Darius, Mel, Draven, Ambessa, Swain và LeBlanc.
-
Đội hình Cực Tốc DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Cực Tốc DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Yunara, Kindred, Ashe, Draven, Twisted Fate, Viego và Warwick.
-
Đội hình Lux Pháp Sư DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Lux Pháp Sư tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Gangplank Bilgewater DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Gangplank Bilgewater tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Zoe Cặp Đôi Hoàn Cảnh tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ahri Ionia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ahri Ionia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Vayne Demacia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Vayne Demacia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Shurima DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Shurima DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Renekton, Nasus, Azir và Xerath.
-
Đội hình Sylas Pháp Sư DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Sylas Pháp Sư tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Zaun DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Zaun DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Blitzcrank, Vi, Jinx, Mundo, Ziggs, Singed, Warwick và Ekko.
-
Đội hình Vayne Viễn Kích DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Vayne Viễn Kích tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Bel'Veth Đồ Tể DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Bel'Veth Đồ Tể tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Viễn Kích DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Viễn Kích DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Kai'Sa, Vayne, Kog'Maw, Caitlyn, Teemo và Ziggs.
-
Đội hình Lux Demacia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Lux Demacia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Singed Zaun DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Singed Zaun tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Freljord DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Freljord DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Anivia, Tryndamere, Ashe, Sejuani, Volibear, Braum và Lissandra.
-
Đội hình Viego Hắc Diệt Đế Vương DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Viego Hắc Diệt Đế Vương tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Milio Ixtal DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Milio Ixtal tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Gangplank Đồ Tể DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Gangplank Đồ Tể tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Yasuo Đồ Tể DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Yasuo Đồ Tể tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Zaahen Ionia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Zaahen Ionia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Skarner Ixtal DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Skarner Ixtal tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Chinh Phạt DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Chinh Phạt DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Fiddlesticks, Gangplank, Kalista, Rek'Sai và Ambessa.
-
Đội hình Teemo Bộ Đôi Độc Dược DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Teemo Bộ Đôi Độc Dược tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Azir Shurima DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Azir Shurima tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Kai'Sa Viễn Kích DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Kai'Sa Dũng Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Annie Pháp Sư DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Annie Pháp Sư tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Tristana Yordle DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Tristana Yordle tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình XinZhao Demacia Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Illaoi Đấu Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Illaoi Đấu Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình LeBlanc Noxus DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình LeBlanc Noxus tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Kalista Đảo Bóng Đêm DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Kalista Đảo Bóng Đêm tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Malzahar Hư Không mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Malzahar Hư Không tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Đồ Tể DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Đồ Tể DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Yasuo, Briar, Qiyana, Gangplank, Aatrox, Yone, Tryndamere và Bel'Veth.
-
Đội hình Ryze Cổ Ngữ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ryze Cổ Ngữ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Tibbers Pháp Sư DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Tibbers Pháp Sư tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Seraphine Zaun DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Seraphine Dũng Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Zaahen Demacia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Zaahen Demacia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Seraphine Piltover DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Seraphine Piltover tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ashe Freljord DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ashe Freljord tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Singed Dũng Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Singed Dũng Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Gangplank Chinh Phạt DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Gangplank Chinh Phạt tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Targon DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Targon DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Aphelios, Taric, Diana, Zoe, Leona và Aurelion Sol.
-
Đội hình Aatrox Darkin DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Aatrox Darkin tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Cảnh Vệ DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Cảnh Vệ DTCL mùa 16 mới nhất gồm: XinZhao, Yorick, Thresh, Braum, Nautilus, Loris và Ornn.
-
Đội hình Azir Đấu Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Azir Đấu Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Bard Đấu Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Bard Đấu Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Xạ Thủ DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Xạ Thủ DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Graves, Lucian, Miss Fortune, Jinx, Jhin, Tristana và T-Hex.
-
Đội hình Vệ Quân DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Vệ Quân DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Jarvan, Rumble, Kennen, Sejuani, Neeko, Garen, Darius, Sylas và Vi.
-
Đội hình AurelionSol Targon DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình AurelionSol Targon tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Aphelios Targon DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Aphelios Targon tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Thuật Sĩ DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Thuật Sĩ DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Lissandra, Zilean, Yuumi, Anivia, Milio, LeBlanc, Orianna và Sona.
-
Đội hình MissFortune Xạ Thủ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình MissFortune Xạ Thủ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình T-Hex Piltover DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình T-Hex Piltover tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Fizz Yordle DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Fizz Yordle tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Lissandra Freljord DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Lissandra Freljord tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Warwick Cực Tốc DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Warwick Cực Tốc tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Yasuo Ionia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Yasuo Ionia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Draven Noxus DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Draven Noxus tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ixtal DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Ixtal DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Qiyana, Neeko, Nidalee, Milio, Skarner và Brock.
-
Đội hình Bard Ixtal DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Bard Ixtal tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Sylas Vệ Quân DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Sylas Vệ Quân tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Bard Yordle DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Bard Yordle tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Volibear Đấu Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Volibear Đấu Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Yunara Ionia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Yunara Ionia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Dũng Sĩ DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Dũng Sĩ DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Cho'Gath, Blitzcrank, Nautilus, Shyvana, Swain, Briar, Poppy và Singed.
-
Đội hình Aphelios Đấu Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Aphelios Đấu Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Malzahar Dũng Sĩ DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Malzahar Dũng Sĩ tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Yordle DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Yordle DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Rumble, Lulu, Tristana, Teemo, Poppy, Kobuko, Kennen, Ziggs, Fizz và Veigar.
-
Đội hình Piltover DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Piltover DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Vi, Orianna, Caitlyn, Loris, Seraphine và T-Hex.
-
Đội hình Đảo Bóng Đêm DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Đảo Bóng Đêm DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Yorick, Gwen, Thresh, Kalista và Viego.
-
Đội hình MissFortune Bilgewater DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình MissFortune Bilgewater tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình XinZhao Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng Ionia tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ekko Zaun DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ekko Zaun tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình MissFortune Flex DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình MissFortune Flex tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Pháp Sư DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Pháp Sư DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Annie, Kog'Maw, Neeko, Ahri, Swain, Lulu, Sylas, Veigar và Lux.
-
Đội hình Annie Exodia Flex DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Annie Exodia Flex tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ionia DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Ionia DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Shen, Kennen, Sett, Ngộ Không, Yone, Yunara, Ahri, Xin Zhao, Jhin và Yasuo.
-
Đội hình Exodia DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Exodia DTCL mùa 16 mới nhất gồm Annie, Azir, Kindred, Lucian & Senna, Mel, Xerath, Ryze, Zilean, Sett, Tahm Kench, T-Hex và Shyvana.
-
Đội hình Kai'Sa Viễn Kích DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Kai'Sa Viễn Kích tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Nidalee Ixtal DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Nidalee Ixtal tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình TwistedFate Bilgewater DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình TwistedFate Bilgewater tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Đấu Sĩ DTCL mùa 16Cách chơi đội hình Đấu Sĩ DTCL mùa 16 mới nhất gồm: Illaoi, Shen, Kobuko, Ngộ Không, Volibear, Mundo, Sứ Giả Khe Nứt, TahmKench và Sion.
-
Đội hình Bel'Veth Hư Không DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Bel'Veth Hư Không tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
-
Đội hình Ambessa Noxus DTCL mùa 16Hướng dẫn cách chơi đội hình Ambessa Noxus tft mùa 16 mới nhất trong phiên bản dtcl 16.1.
