DTCL 14.3: Bản cập nhật TFT ngày 30/4/2025

cập nhật: 28/04/2025

Chi tiết cập nhật DTCL 14.3 phiên bản TFT mới nhất: buff cực nhiều tướng 1 vàng và 4 vàng, làm mới lại kỹ năng của Kobuko, đây là những thông số trên máy chủ PBE Đấu Trường Chân Lý 14.3 ngày 30/4/2025 .

Tướng DTCL 14.3

Alistar

  • Giảm sát thương: 12/18/25 ⇒ 15/20/30
  • Sát thương: 200/300/450 ⇒ 240/360/600

Mundo

  • Hồi máu: 2%Máu+ 115%AP ⇒ 5%Máu+ 115%AP
  • Sát thương: 20%Máu+ 130%AD ⇒ 25%Máu+ 200%AD

Kog'Maw

  • Sát thương: 40%AD + 14%AP ⇒ 50%AD + 14%AP

Morgana

  • Sát thương: 220/330/550 ⇒ 400/600/1000
  • Thời gian hiệu lực kỹ năng: 10 giây ⇒ 16 giây

Poppy

  • Mana: 20/70 ⇒ 20/65

Zyra

  • Sát thương chính: 260/390/600 ⇒ 290/435/660
  • Sát thương phụ: 130/195/300 ⇒ 145/220/330

Jhin

  • Sát thương nảy: 174%AD ⇒ 164%AD
  • Mana: 14/74 ⇒ 4/74

Twisted Fate

  • Sức mạnh phép thuật mỗi đòn đánh: 2 ⇒ 1.5
  • Sát thương: 200/300/450 ⇒ 220/330/500
  • Sát thương bài đặc biệt: 250/375/565 ⇒ 265/400/595

Vayne

  • Mana: 40/80 ⇒ 30/90

Veigar

  • Sát thương: 320/420/560 ⇒ 310/400/535

Braum

  • Sát thương Trùm Sò: 100%Giáp&KP + 10%Máu tối đa ⇒ 150%Giáp&KP + 10%Máu tối đa

Gragas

  • Mana: 30 / 90 ⇒ 20 / 80

Jarvan

  • Sát thương: 350/350/350 ⇒ 280/280/280

Rengar

  • Máu cơ bản: 800/1440/2592 ⇒ 750/1350/2430

Yuumi

  • Sát thương chính: 95/145/220 ⇒ 100/150/235
  • Sát thương phụ: 55/85/125 ⇒ 60/90/140
  • Sát thương đánh dấu: 175% ⇒ 190%

Annie

  • Sát thương phụ: 40/60/300 ⇒ 45/68/300

Aphelios

  • Sát thương Thăng Hoa Luân: 7/7/50%⇒ 11/11/100%
  • Thăng Hoa Luân tồn tại trong: 6 đòn đánh ⇒ 8 đòn đánh
  • Mana: 0/60 ⇒ 0/50

Brand

  • Sát thương: 260/390/1500 ⇒ 250/375/1500

Cho'Gath

  • Mana: 60/110 ⇒ 60/100
  • Máu tăng: 80%AP + 22%Máu ban đầu ⇒ 100%AP + 22%Máu ban đầu

Vex

  • Hồi máu vượt trội chuyển thành sát thương chuẩn: 150% ⇒ 180%

Xayah

  • AD cơ bản: 60/90/135 ⇒ 65/98/146

Aurora

  • Sát thương: 50/125/3333 ⇒ 50/90/3333
  • Sát thương tán xạ: 575/1000/9999 ⇒ 525/800/9999

Kobuko: làm lại kỹ năng mới

  • Mana: 120/240 ⇒ 0
  • Tốc độ đánh: 0.80 ⇒ 1
  • Sát thương đòn đánh: 90/135/314 ⇒ 100/150/999
  • Lá chắn: 630/1134/11664 ⇒ 900/1620/11664
  • Sát thương: 300%AP ⇒ 450%AP
  • Sát thương phụ: 225%AP

Kỹ năng Kobuko mới

Nội Tại: Đòn đánh gây thêm 100/150/999(AP) sát thương phép và (Trùm Giả Lập: 50% trong bán kính 1 ô).

Ở 50/50/90% Máu, Kobuko sẽ kích hoạt 'Giai Đoạn 2', rồi trở nên điên cuồng cho đến cuối giao tranh, tăng 125% Tốc Độ Đánh, 30/30/100% Hút Máu Toàn Phần, và tăng 33% sát thương phép cộng thêm.

Giai Đoạn 2: Nhận 900/1620/11664 Lá Chắn trong 4 giây. Tóm lấy một kẻ địch ở gần, hất tung mọi kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây. Sau đó dậm xuống mặt đất, gây 300/450/13370(AP) sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/1337(AP) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng đòn khác.

Samira

  • AD cơ bản: 65/98/146 ⇒ 70/105/158

Urgot

  • Mana: 0/50 ⇒ 0/40
  • AD cơ bản: 63/95/142 ⇒ 66/99/149
  • Sát thương: 95%AD + 12%AP ⇒ 100%AD + 12%AP

Viego

  • Hồi máu: 8%Máu tối đa ⇒ 5%Máu tối đa
  • Sát thương: 220/330/20000 ⇒ 200/300/10000
  • Sát thương lan: 100/150/20000 ⇒ 90/135/10000

DTCL 14.3: Bản cập nhật TFT ngày 30/4/2025

Tộc/Hệ TFT 14.3

A.M.P

  • (4) +3 Amp, 350 Máu ⇒ 3 Amp, 400 Máu
  • (5) +4 Amp, 500 Máu ⇒ 5 Amp, 600 Máu

Cơ Điện

  • (2) +5 mana ⇒ 4 mana

Kim Ngưu

  • (6) +30% KĐST ⇒ 25% KĐST

Mã Hóa

  • (5) +50%AD&AP ⇒ 65%AD&AP
  • Thông Tin nhận mỗi khi thua: 18/20/22/24 ⇒ 16/20/24/28

Quỷ Đường Phố

  • (7) +15% Máu, 15AP, 15%AD ⇒ 17% Máu, 17AP, 17%AD
  • (10) +50% Máu, 50AP, 50%AD ⇒ 45% Máu, 45AP, 45%AD

Trang bị DTCL 14.3

Cuộn Số Hóa

  • Giáp&Kháng Phép: 55 ⇒ 65

Tụ Điện Bất Ổn

  • SMCK: 15%AD ⇒ 20%AD
  • Tốc độ đánh: 20% ⇒ 25%
  • Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý: 15% ⇒ 8%

Cung Số 3 Chiều

  • Tỉ Lệ Chí Mạng nhận: 60% ⇒ 40%
  • AP: 25 ⇒ 30

Lõi Nâng Cấp TFT 14.3

Chơi Hệ Đa Dạng

  • nhận 6 Ấn ngẫu nhiên ⇒ nhận 5 Ấn ngẫu nhiên

Chạy Thử Nghiệm

  • Bỏ chỉ số cộng thêm của Người Đá

Dây Chuyền Công Nghệ

  • tối đa 2 tướng Công Nghệ Cao ⇒ 1 trong số các tướng Công Nghệ Cao

Hút Sinh Lực

  • Hồi máu 20% ⇒ 12%

Khung Xương Gia Cường

  • Máu nhận: 40 Máu ⇒ 55 Máu

Lấy Công Bù Thủ II

  • Khuếch Đại Sát Thương: 18% ⇒ 20%

Thuật Sư Hút Máu

  • Hút Máu Toàn Phần: 20% ⇒ 15%
  • Lá chắn tối đa: 300 Máu ⇒ 500 Máu

Nhà Sưu Tầm Trang Bị II

  • AD&AP cộng thêm: 1.5 ⇒ 1

Trí Tuệ Siêu Công Nghệ I

  • Năng Lượng hồi phục: 2.5 ⇒ 2

Đo Ni Đóng Giày

  • Nhận 3 Găng Đấu Tập ⇒ Nhận 2 Găng Đấu Tập

Lên Ngôi Vương

  • 25% Tốc Độ Đánh, 25%AD và 35AP ⇒ 20% Tốc Độ Đánh, 25%AD và 30AP

Vòng Tròn Đao Phủ

  • Nhận 1 Zed ⇒ Nhận 1 Vex

đang cập nhật...

Dành cho bạn